Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

STT

Tên xã

Năm được công nhận

Số Quyết định

Thành phố Yên Bái

   

1

Xã Tuy Lộc

2014

QĐ số 2431/QĐ-UBND ngày 12/12/2014

2

Xã Minh Bảo

2016

QĐ số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2016

3

Xã Âu Lâu

2017

QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

4

Xã Văn Phú

2018

QĐ số 2591/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 (Văn Tiến: QĐ số 1282/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)

5

Xã Tân Thịnh

2019

QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

6

Xã Giới Phiên

2019

QĐ số 872/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 (Phúc Lộc: QĐ số 2590/QĐ-UBND ngày 04/12/2018)

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

7

Xã Nghĩa Lợi

2017

QĐ số 2762/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

8

Xã Nghĩa An

2018

QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 06/6/2018

9

Xã Nghĩa Phúc

2019

QĐ số 1410/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

10

Xã Phù Nham

2016

QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

11

Xã Thanh Lương

2017

QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

12

Xã Hạnh Sơn

2018

QĐ số 2589/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

13

Xã Sơn A

2019

QĐ số 3292/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

14

Xã Nghĩa Lộ

2020

QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

15

Xã Thạch Lương

2020

QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

16

Xã Phúc Sơn

2020

QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

Huyện Lục Yên

 

 

17

Xã Liễu Đô

2015

QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

18

Xã Trúc Lâu

2018

QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 27/6/2018

19

Xã Vĩnh Lạc

2019

QĐ số 157/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

20

Xã Mai Sơn

2019

QĐ số 158/QĐ-UBND ngày 29/01/2019

21

Xã Yên Thắng

2019

QĐ số 3363/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

22

Xã Khai Trung

2019

QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

23

Xã Minh Xuân

2020

QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 31/6/2020

24

Xã Khánh Thiện

2021

QĐ số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

25

Xã Tân Lĩnh

2021

QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

26

Xã Minh Chuẩn

2022

QĐ số 2703/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

27

Xã An Lạc

2022

QĐ số 2705/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

Huyện Yên Bình

 

 

28

Xã Hán Đà

2016

QĐ số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

29

Xã Đại Minh

2016

QĐ số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016

30

Xã Bạch Hà

2017

QĐ số 3205/QĐ-UBND ngày 08/12/2017

31

Xã Phú Thịnh

 

2017

QĐ số 3204/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (Văn Lãng: QĐ số 2612/QĐ-UBND ngày 04/11/2019)

32

Xã Mông Sơn

2017

QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

33

Xã Thịnh Hưng

2017

QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

34

Xã Vĩnh Kiên

2017

QĐ số 3336/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

35

Xã Cảm Ân

2019

QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

36

Xã Yên Bình

2019

QĐ số 3138/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

37

Xã Tân Hương

2019

QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

38

Xã Xuân Long

2020

QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

39

Xã Đại Đồng

2020

QĐ số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

40

Xã Vũ Linh

2020

QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 17/12/2020

41

Xã Xuân Lai

2021

QĐ số 2472/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

42

Xã Mỹ Gia

2021

QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

43

Xã Bảo Ái

2021

QĐ số 2474/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

44

Xã Phúc Ninh

2021

QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

45

Xã Cảm Nhân

2021

QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

46

Xã Phúc An

2022

QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

47

Xã Ngọc Chấn

2022

QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

48

Xã Tân Nguyên

2022

QĐ số 2575/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

49

Xã Yên Thành

2022

QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

Huyện Văn Yên

 

 

50

Xã Đại Phác

2015

QĐ số 2413/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

51

Xã Đông Cuông

2016

QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

52

Xã Xuân Ái

2016

QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 (Hoàng Thắng: QĐ số 1567/QĐ-UBND ngày 22/8/2018)

53

Xã Yên Phú

2017

QĐ số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

54

Xã Yên Hợp

2017

QĐ số 2761/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

55

Xã An Thịnh

2018

QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 19/01/2018

56

Xã Lâm Giang

2019

QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

57

Xã Yên Thái

2019

QĐ số 2704/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (Yên Hưng: QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 04/11/2016)

58

Xã Đông An

2019

QĐ số 3144/QĐ-UBND ngày 16/12/2019

59

Xã An Bình

2020

QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 26/5/2020

60

Xã Mậu Đông

2020

QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

61

Xã Quang Minh

2020

QĐ số 2805/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

62

Xã Ngòi A

2021

QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 13/7/2021

63

Xã Tân Hợp

2021

QĐ số 2497/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

64

Xã Viễn Sơn

2021

QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

65

Xã Châu Quế Thượng

2022

QĐ số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

66

Xã Phong Dụ Hạ

2022

QĐ số 2577/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

67

Xã Xuân Tầm

2022

QĐ số 2576/QĐ-UBND ngày 16/12/2022

Huyện Văn Chấn

 

 

68

 Xã Đại Lịch

2016

QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

69

Xã Thượng Bằng La

2016

QĐ số 2652/QĐ-UBND ngày 17/10/2016

70

 Xã Nghĩa Tâm

2017

QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày 22/9/2017

71

Xã Tân Thịnh

2018

QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

72

Xã Chấn Thịnh

2019

QĐ số 2432/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

73

Xã Đồng Khê

2020

QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

74

Xã Tú Lệ

2021

QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

75

Xã Sơn Lương

2021

QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

76

Xã Minh An

2021

QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

77

Xã Bình Thuận

2022

QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

78

Xã Gia Hội

2022

QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

Huyện Trấn Yên

 

 

79

 Xã Tân Đồng

2015

QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 23/9/2015

80

 Xã Báo Đáp

2015

QĐ số 350/QĐ-UBND ngày 18/3/2015

81

 Xã Việt Thành

2015

QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 31/7/2015

82

Xã Đào Thịnh

2016

QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

83

 Xã Nga Quán

2016

QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 24/11/2016

84

 Xã Bảo Hưng

2016

QĐ số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

85

 Xã Minh Quân

2017

QĐ số 3274/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

86

 Xã Vân Hội

2017

QĐ số 3275/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

87

Xã Hưng Thịnh

2017

QĐ số 3273/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

88

Xã Hưng Khánh

2017

QĐ số 3372/QĐ-UBND ngày 22/12/2017

89

Xã Cường Thịnh

2018

QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

90

Xã Việt Cường

2018

QĐ số 2712/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

91

Xã Minh Quán

2018

QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

92

Xã Y Can

2018

QĐ số 2713/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 (Minh Tiến: QĐ số 890/QĐ-UBND ngày 06/6/2018)

93

Xã Quy Mông

2019

QĐ số 873/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

94

Xã Hòa Cuông

2019

QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

95

Xã Việt Hồng

2019

QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

96

Xã Lương Thịnh

2019

QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

97

Xã Kiên Thành

2019

QĐ số 2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

98

Xã Hồng Ca

2019

QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

Huyện Trạm Tấu

 

 

99

Xã Hát Lừu

2020

QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

 

 

 

15oC

Thấp nhất 13°C, cao nhất 17°C. Trời nhiều mây, . Áp suất không khí hPa.
Độ ẩm trung bình %. Tốc độ gió km/h