STT
|
Tên xã
|
Năm được công nhận
|
Số Quyết định
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
1
|
Xã Tuy Lộc
|
2014
|
QĐ số 2431/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
2
|
Xã Minh Bảo
|
2016
|
QĐ số 845/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
3
|
Xã Âu Lâu
|
2017
|
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
4
|
Xã Văn Phú
|
2018
|
QĐ số 2591/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 (Văn Tiến: QĐ số 1282/QĐ-UBND ngày 17/7/2019)
|
5
|
Xã Tân Thịnh
|
2019
|
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
6
|
Xã Giới Phiên
|
2019
|
QĐ số 872/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 (Phúc Lộc: QĐ số 2590/QĐ-UBND ngày 04/12/2018)
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
7
|
Xã Nghĩa Lợi
|
2017
|
QĐ số 2762/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
8
|
Xã Nghĩa An
|
2018
|
QĐ số 891/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
9
|
Xã Nghĩa Phúc
|
2019
|
QĐ số 1410/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
10
|
Xã Phù Nham
|
2016
|
QĐ số 2653/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
11
|
Xã Thanh Lương
|
2017
|
QĐ số 1754/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
12
|
Xã Hạnh Sơn
|
2018
|
QĐ số 2589/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
13
|
Xã Sơn A
|
2019
|
QĐ số 3292/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
14
|
Xã Nghĩa Lộ
|
2020
|
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
15
|
Xã Thạch Lương
|
2020
|
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
16
|
Xã Phúc Sơn
|
2020
|
QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
17
|
Xã Liễu Đô
|
2015
|
QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
18
|
Xã Trúc Lâu
|
2018
|
QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 27/6/2018
|
19
|
Xã Vĩnh Lạc
|
2019
|
QĐ số 157/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
20
|
Xã Mai Sơn
|
2019
|
QĐ số 158/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
21
|
Xã Yên Thắng
|
2019
|
QĐ số 3363/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
22
|
Xã Khai Trung
|
2019
|
QĐ số 3365/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
23
|
Xã Minh Xuân
|
2020
|
QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 31/6/2020
|
24
|
Xã Khánh Thiện
|
2021
|
QĐ số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
25
|
Xã Tân Lĩnh
|
2021
|
QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
26
|
Xã Minh Chuẩn
|
2022
|
QĐ số 2703/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
27
|
Xã An Lạc
|
2022
|
QĐ số 2705/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
28
|
Xã Hán Đà
|
2016
|
QĐ số 2880/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
29
|
Xã Đại Minh
|
2016
|
QĐ số 2879/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
30
|
Xã Bạch Hà
|
2017
|
QĐ số 3205/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
31
|
Xã Phú Thịnh
|
2017
|
QĐ số 3204/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 (Văn Lãng: QĐ số 2612/QĐ-UBND ngày 04/11/2019)
|
32
|
Xã Mông Sơn
|
2017
|
QĐ số 2789/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
33
|
Xã Thịnh Hưng
|
2017
|
QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
34
|
Xã Vĩnh Kiên
|
2017
|
QĐ số 3336/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
35
|
Xã Cảm Ân
|
2019
|
QĐ số 1888/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
36
|
Xã Yên Bình
|
2019
|
QĐ số 3138/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
37
|
Xã Tân Hương
|
2019
|
QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
38
|
Xã Xuân Long
|
2020
|
QĐ số 2812/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
39
|
Xã Đại Đồng
|
2020
|
QĐ số 3036/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
40
|
Xã Vũ Linh
|
2020
|
QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 17/12/2020
|
41
|
Xã Xuân Lai
|
2021
|
QĐ số 2472/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
42
|
Xã Mỹ Gia
|
2021
|
QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
43
|
Xã Bảo Ái
|
2021
|
QĐ số 2474/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
44
|
Xã Phúc Ninh
|
2021
|
QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
45
|
Xã Cảm Nhân
|
2021
|
QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
46
|
Xã Phúc An
|
2022
|
QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
47
|
Xã Ngọc Chấn
|
2022
|
QĐ số 2573/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
48
|
Xã Tân Nguyên
|
2022
|
QĐ số 2575/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
49
|
Xã Yên Thành
|
2022
|
QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
50
|
Xã Đại Phác
|
2015
|
QĐ số 2413/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
51
|
Xã Đông Cuông
|
2016
|
QĐ số 2147/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
52
|
Xã Xuân Ái
|
2016
|
QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 (Hoàng Thắng: QĐ số 1567/QĐ-UBND ngày 22/8/2018)
|
53
|
Xã Yên Phú
|
2017
|
QĐ số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
54
|
Xã Yên Hợp
|
2017
|
QĐ số 2761/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
55
|
Xã An Thịnh
|
2018
|
QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
56
|
Xã Lâm Giang
|
2019
|
QĐ số 924/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
57
|
Xã Yên Thái
|
2019
|
QĐ số 2704/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (Yên Hưng: QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 04/11/2016)
|
58
|
Xã Đông An
|
2019
|
QĐ số 3144/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
59
|
Xã An Bình
|
2020
|
QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
60
|
Xã Mậu Đông
|
2020
|
QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
61
|
Xã Quang Minh
|
2020
|
QĐ số 2805/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
62
|
Xã Ngòi A
|
2021
|
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 13/7/2021
|
63
|
Xã Tân Hợp
|
2021
|
QĐ số 2497/QĐ-UBND ngày 11/11/2021
|
64
|
Xã Viễn Sơn
|
2021
|
QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
65
|
Xã Châu Quế Thượng
|
2022
|
QĐ số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
66
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
2022
|
QĐ số 2577/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
67
|
Xã Xuân Tầm
|
2022
|
QĐ số 2576/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
68
|
Xã Đại Lịch
|
2016
|
QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
69
|
Xã Thượng Bằng La
|
2016
|
QĐ số 2652/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
70
|
Xã Nghĩa Tâm
|
2017
|
QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
71
|
Xã Tân Thịnh
|
2018
|
QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
72
|
Xã Chấn Thịnh
|
2019
|
QĐ số 2432/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
73
|
Xã Đồng Khê
|
2020
|
QĐ số 1723/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
74
|
Xã Tú Lệ
|
2021
|
QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
75
|
Xã Sơn Lương
|
2021
|
QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
76
|
Xã Minh An
|
2021
|
QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
77
|
Xã Bình Thuận
|
2022
|
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
78
|
Xã Gia Hội
|
2022
|
QĐ số 2651/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
79
|
Xã Tân Đồng
|
2015
|
QĐ số 1798/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
|
80
|
Xã Báo Đáp
|
2015
|
QĐ số 350/QĐ-UBND ngày 18/3/2015
|
81
|
Xã Việt Thành
|
2015
|
QĐ số 1387/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
82
|
Xã Đào Thịnh
|
2016
|
QĐ số 3246/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
83
|
Xã Nga Quán
|
2016
|
QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
84
|
Xã Bảo Hưng
|
2016
|
QĐ số 3247/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
85
|
Xã Minh Quân
|
2017
|
QĐ số 3274/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
86
|
Xã Vân Hội
|
2017
|
QĐ số 3275/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
87
|
Xã Hưng Thịnh
|
2017
|
QĐ số 3273/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
88
|
Xã Hưng Khánh
|
2017
|
QĐ số 3372/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
89
|
Xã Cường Thịnh
|
2018
|
QĐ số 2208/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
90
|
Xã Việt Cường
|
2018
|
QĐ số 2712/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
91
|
Xã Minh Quán
|
2018
|
QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
92
|
Xã Y Can
|
2018
|
QĐ số 2713/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 (Minh Tiến: QĐ số 890/QĐ-UBND ngày 06/6/2018)
|
93
|
Xã Quy Mông
|
2019
|
QĐ số 873/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
94
|
Xã Hòa Cuông
|
2019
|
QĐ số 1832/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
95
|
Xã Việt Hồng
|
2019
|
QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
96
|
Xã Lương Thịnh
|
2019
|
QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
97
|
Xã Kiên Thành
|
2019
|
QĐ số 2519/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
98
|
Xã Hồng Ca
|
2019
|
QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
99
|
Xã Hát Lừu
|
2020
|
QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 08/01/2020
|