NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 13 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra từ ngày 20-21/6/2019 (Ban hành 08 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
11/NQ-HĐND
|
Miễn nhiệm chức danh Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
11/NQ-HĐND
|
12/NQ-HĐND
|
Về việc giao kế hoạch vốn dự phòng ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái.
|
12/NQ-HĐND
|
13/NQ-HĐND
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)
|
13/NQ-HĐND
|
14/NQ-HĐND
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
14 /NQ-HĐND
|
15/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
|
15/NQ-HĐND
|
16/NQ-HĐND
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020.
|
16/NQ-HĐND
|
17/2019/NQ-HĐND
|
Quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải cao trong các cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
17/NQ-HĐND
|
18/NQ-HĐND
|
Thông qua Đề án “Điều động Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021”.
|
18/2019/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 12 (chuyên đề) - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 15/3/2019 (Ban hành 10 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
01/NQ-HĐND
|
Về Chương trình giám sát chuyên đề của Thường trực HĐND tỉnh năm 2019
|
01/NQ-HĐND
|
02/NQ-HĐND
|
Về việc miễn nhiệm chức vụ Trưởng Ban kinh tế - ngân sách chuyên trách của Hội đồng nhân dân tỉnh; chức vụ Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
02/NQ-HĐND
|
03/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung giữ chức danh Trưởng Ban kinh tế - ngân sách chuyên trách của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
03/NQ-HĐND
|
04 /NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
04 /NQ-HĐND
|
05/NQ-HĐND
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
05/NQ-HĐND
|
06/NQ-HĐND
|
Về việc điều chỉnh giảm kinh phí trích bổ sung Quỹ phát triển đất từ số thu tiền sử dụng đất năm 2018 để chuyển sang tăng chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019
|
06/NQ-HĐND
|
07/NQ-HĐND
|
Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; chấp thuận báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; thống nhất tổ chức triển khai thực hiện một số dự án trên địa bàn tỉnh; giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2019 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn ngân sách địa phương)
|
07/NQ-HĐND
|
08/2019/NQ-HĐND
|
Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2025
|
08/2019/NQ-HĐND
|
09/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
|
09/NQ-HĐND
|
10/NQ-HĐND
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
10/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 11 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 6, 7 và 8/12/2018 (Ban hành 20 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
23/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
23/NQ-HĐND
|
24/NQ-HĐND
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 ÷ 2020 - Nguồn vốn ngân sách địa phương
|
24/NQ-HĐND
|
25/NQ-HĐND
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2019
|
25/NQ-HĐND
|
26 /NQ-HĐND
|
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
26 /NQ-HĐND
|
27/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
27/NQ-HĐND
|
28/NQ-HĐND
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019
|
28/NQ-HĐND
|
29/NQ-HĐND
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2017
|
29/NQ-HĐND
|
30/2018/NQ-HĐND
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
30/2018/NQ-HĐND
|
31/NQ-HĐND
|
Về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
31/NQ-HĐND
|
32/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2019
|
32/NQ-HĐND
|
33/NQ-HĐND
|
Về việc chấp thuận Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
33/NQ-HĐND
|
34/2018/NQ-HĐND
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
34/2018/NQ-HĐND
|
35/NQ-HĐND
|
Thông qua Đề án thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
35/NQ-HĐND
|
36/NQ-HĐND
|
Về biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019
|
36/NQ-HĐND
|
37/NQ-HĐND
|
Về sắp xếp lại thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên và thành phố Yên Bái
|
37/NQ-HĐND
|
38/2018/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định mức chi đối với một số nội dung: đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các Tổ chức chính trị - xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện; quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
|
38/2018/NQ-HĐND
|
39/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
39/NQ-HĐND
|
40/2018/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
40/2018/NQ-HĐND
|
41/2018/NQ-HĐND
|
Quy định thời hạn giao dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
41/2018/NQ-HĐND
|
42/2018/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyềnquyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
42/2018/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 10 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 01 và 02/8/2018 (Ban hành 12 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
08/NQ-HĐND
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
08/NQ-HĐND
|
09/NQ-HĐND
|
Ban hành một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
09/NQ-HĐND
|
10/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
10/NQ-HĐND
|
11/NQ-HĐND
|
Về một số nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
11/NQ-HĐND
|
12/NQ-HĐND
|
Về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
12/NQ-HĐND
|
13/NQ-HĐND
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Yên Bái
|
13/NQ-HĐND
|
14/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định một số chính sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái đến năm 2020
|
14/NQ-HĐND
|
15/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
|
15/NQ-HĐND
|
16/NQ-HĐND
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2019
|
16/NQ-HĐND
|
17/NQ-HĐND
|
Về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát, sỏi) trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2017
|
17/NQ-HĐND
|
18/NQ-HĐND
|
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
18/NQ-HĐND
|
19/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
19/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 9 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 10/04/2018 (Ban hành 6 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
02/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
02/NQ-HĐND
|
03/NQ-HĐND
|
Quy định một số nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
03/NQ-HĐND
|
04/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 3 Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
04/NQ-HĐND
|
05/NQ-HĐND
|
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
05/NQ-HĐND
|
06/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
06/NQ-HĐND
|
07/NQ-HĐND
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng
|
07/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 8 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII - NHIỆM KỲ 2016 -2021
Diễn ra ngày 13 và 14/12/2017 (Ban hành 18 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
34/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
34/NQ-HĐND
|
35/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
35/NQ-HĐND
|
36/NQ-HĐND
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - Nguồn vốn ngân sách địa phương
|
36/NQ-HĐND
|
37/NQ-HĐND
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái
|
37/NQ-HĐND
|
38/NQ-HĐND
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018
|
38/NQ-HĐND
|
39/NQ-HĐND
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016
|
39/NQ-HĐND
|
40/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020
|
40/NQ-HĐND
|
41/NQ-HĐND
|
Về biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2018
|
41/NQ-HĐND
|
42/NQ-HĐND
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
42/NQ-HĐND
|
43/NQ-HĐND
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
43/NQ-HĐND
|
44/NQ-HĐND
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
44/NQ-HĐND
|
45/NQ-HĐND
|
Về sáp nhập, đổi tên thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn huyện Trấn Yên
|
45/NQ-HĐND
|
46/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Yên Bái
|
46/NQ-HĐND
|
47/NQ-HĐND
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
47/NQ-HĐND
|
48/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
48/NQ-HĐND
|
49/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2018
|
49/NQ-HĐND
|
50/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
50/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 7 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 24/11/2017 (bất thường) (Ban hành 1 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
33/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để xây dựng các khu tái định cư và bố trí tái định cư xen ghép khẩn cấp cho các hộ bị thiệt hại do thiên tai, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
33/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 6 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 24 và 25/7/2017 (Ban hành 15 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
18/NQ-HĐND
|
Về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 - Nguồn vốn ngân sách địa phương
|
18/NQ-HĐND
|
19/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
|
19/NQ-HĐND
|
20/NQ-HĐND
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018
|
20/NQ-HĐND
|
21/NQ-HĐND
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
21/NQ-HĐND
|
22/NQ-HĐND
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
22/NQ-HĐND
|
23/NQ-HĐND
|
Về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái
|
23/NQ-HĐND
|
24/NQ-HĐND
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tỉnh Yên Bái năm 2017
|
24/NQ-HĐND
|
25/NQ-HĐND
|
Về sáp nhập, đổi tên tổ dân phố trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ
|
25/NQ-HĐND
|
26/NQ-HĐND
|
Ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
26/NQ-HĐND
|
27/NQ-HĐND
|
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Yên Bái
|
27/NQ-HĐND
|
28/NQ-HĐND
|
Quy định cụ thể nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
28/NQ-HĐND
|
29/NQ-HĐND
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
29/NQ-HĐND
|
30/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/NQ-HĐND
|
31/NQ-HĐND
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
31/NQ-HĐND
|
32/NQ-HĐND
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
32/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 5 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 10/04/2017 (Ban hành 9 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
08/NQ-HĐND
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/NQ-HĐND
|
09/2017NQ-HĐND
|
Về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
09/2017NQ-HĐND
|
10/NQ-HĐND
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
10/NQ-HĐND
|
11/NQ-HĐND
|
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
11/NQ-HĐND
|
12/2017/NQ-HĐND
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017
|
12/2017/NQ-HĐND
|
13/NQ-HĐND
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
13/NQ-HĐND
|
14/NQ-HĐND
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
14/NQ-HĐND
|
15/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
15/NQ-HĐND
|
16/NQ-HĐND
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2021
|
16/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 4 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 8/02/2017 (Ban hành 7 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
01/NQ-HĐND
|
Về việc miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/NQ-HĐND
|
02/NQ-HĐND
|
Về việc cho bầu cử chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
02/NQ-HĐND
|
03/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
03/NQ-HĐND
|
04/NQ-HĐND
|
Về việc cho bầu cử chức danh Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
04/NQ-HĐND
|
05/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
05/NQ-HĐND
|
06/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng Ban kinh tế - ngân sách chuyên trách của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
06/NQ-HĐND
|
07/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
07/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 3 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 22 và 23/12/2016 (ban hành 14 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
44/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
44/NQ-HĐND
|
45/NQ-HĐND
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 - 2020
|
45/NQ-HĐND
|
46/NQ-HĐND
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
46/NQ-HĐND
|
47/NQ-HĐND
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017 - 2020
|
47/NQ-HĐND
|
48/NQ-HĐND
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
48/NQ-HĐND
|
49/NQ-HĐND
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017
|
49/NQ-HĐND
|
50/NQ-HĐND
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015
|
50/NQ-HĐND
|
51/NQ-HĐND
|
Về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
51/NQ-HĐND
|
52/NQ-HĐND
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Yên Bái
|
52/NQ-HĐND
|
53/NQ-HĐND
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017
|
53/NQ-HĐND
|
54/NQ-HĐND
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
|
54/NQ-HĐND
|
55/NQ-HĐND
|
Về biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tỉnh Yên Bái năm 2017
|
55/NQ-HĐND
|
56/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017
|
56/NQ-HĐND
|
57/NQ-HĐND
|
Ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020
|
57/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 2 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 26/8/2016 (Ban hành 10 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
34/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016 - 2020
|
34/NQ-HĐND
|
35/NQ-HĐND
|
Về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2016
|
35/NQ-HĐND
|
36/NQ-HĐND
|
Về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái,giai đoạn 2016 - 2020
|
36/NQ-HĐND
|
37/NQ-HĐND
|
Nghị quyết về Đề án tổ chức xây dựng lực lượng quân báo - trinh sát giai đoạn 2016 - 2020;
|
37/NQ-HĐND
|
38/NQ-HĐND
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
38/NQ-HĐND
|
39/NQ-HĐND
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017
|
39/NQ-HĐND
|
40/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ
|
40/NQ-HĐND
|
41/NQ-HĐND
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
41/NQ-HĐND
|
42/NQ-HĐND
|
Về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
|
42/NQ-HĐND
|
43/NQ-HĐND
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016
|
43/NQ-HĐND
|
NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP THỨ 1 - HĐND TỈNH KHÓA XVIII
Diễn ra ngày 30/6/2016 (Ban hành 10 nghị quyết)
|
SỐ NQ
|
TRÍCH YẾU
|
TỆP ĐÍNH KÈM
|
09/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
09/NQ-HĐND
|
10/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
10/NQ-HĐND
|
11/NQ-HĐND
|
Về việc thành lập Ban dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
11/NQ-HĐND
|
12/NQ-HĐND
|
Về số lượng thành viên các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
12/NQ-HĐND
|
13/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
13/NQ-HĐND
|
14/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
14/NQ-HĐND
|
15/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/NQ-HĐND
|
16/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
16/NQ-HĐND
|
17/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử chức danh Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
17/NQ-HĐND
|
18/NQ-HĐND
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử Hội thẩm nhân dân của Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 -2021
|
18/NQ-HĐND
|
|
|
|
|