STT
|
Khu vực sạt lở
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Cấp độ sạt lở
|
Ghi chú
|
1
|
Xã Âu Lâu
|
|
|
|
|
|
Thôn Đắng Con
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Trấn Thanh
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Phú Nhuận
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Đầm Vông
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
2
|
Xã Giới Phiên
|
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
3
|
Xã Phúc Lộc
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
Rất nguy hiểm
|
- Mới bị sạt năm 2016
- Có dân cư sinh sống
|
4
|
Xã Văn Tiến
|
|
|
|
|
|
Thôn Ngòi Sen
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Bình Sơn
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Nhà Giát
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Lưỡng Sơn
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
5
|
Xã Văn Phú
|
|
|
|
|
|
Thôn Tiên Phú
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Liên Phú
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Văn Liên
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Tuy Lộc
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
Thôn Lương Thịnh
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Trấn Ninh
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Thanh Hùng
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
7
|
Xã Minh Bảo
|
|
|
|
|
|
Thôn Yên Minh
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Thôn Trực Bình
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
8
|
Phường Nam Cường
|
|
|
|
|
|
Tổ Nam Thọ
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Tổ Cầu Đền
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
9
|
Phường Hợp Minh
|
|
|
|
|
|
Tổ 1, 3, 4, 6, 8
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
10
|
Phường Nguyễn Phúc
|
|
|
|
|
|
Tổ 15, 38
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Tổ 24A, 24B
|
|
|
Rất nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
11
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
Tổ 38
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
12
|
Phường Yên Ninh
|
|
|
|
|
|
Tổ 10, 11
|
|
|
Rất nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Tổ 48, 54, 55
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Đất dốc, có nguy cơ sạt lở
|
13
|
Phường Minh Tân
|
|
|
|
|
|
Phố Tân Dân, Tân Thành, Tân Hiếu
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
14
|
Phường Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
Phố Lê Lợi, Đoàn Kết, Trung Tâm
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
15
|
Phường Yên Thịnh
|
|
|
|
|
|
Tổ 12B, 34
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở
|
|
Tổ 36A
|
|
|
Đặc biệt nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Đã cắm biển cảnh báo nguy hiểm
- Đã di dời 03 hộ dân trong vùng.
|