STT
|
Khu vực sạt lở
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Cấp độ sạt lở
|
Ghi chú
|
1
|
Tân Đồng
|
|
|
|
|
|
Có 6 điểm sạt lở đất với 28 hộ bị ảnh hưởng
( Thôn 1, 2, 3, 4, 6, 8 )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
2
|
Báo Đáp
|
|
|
|
|
|
5 điểm ảnh hưởng sạt lở đất (Thôn 4: 5 hộ; Thôn 6: 1 hộ; thôn 8: 2 hộ; Thôn 12: 6 hộ; Thôn 14: 10 hộ; thôn 16: 1 hộ)
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
3
|
Đào Thịnh
|
|
|
|
|
|
có 6 điểm sạt lở đất với 39 hộ dân ( Thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7)
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
4
|
Việt Thành
|
|
|
|
|
|
có 10 điểm sạt lở với 42 hộ dân có nguy cơ ảnh hưởng ( Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 12.)
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
5
|
Cổ Phúc
|
|
|
|
|
|
2 điểm sạt lở bờ sông ( Khu phố 2, khu phố 5 )
|
|
|
Nguy hiểm
|
|
6
|
Hoà Cuông
|
|
|
|
|
|
Có 4 điểm nguy cơ sạt lở đất với 7 hộ gia đình ảnh hưởng (Thôn 3, 4, 7, 8 )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
7
|
Minh Quán
|
|
|
|
|
|
2 điểm sạt lở taluy với 3 hộ gia đình bị ảnh hưởng ( Thôn 4, Thôn 9 )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
8
|
Nga Quán
|
|
|
|
|
|
4 điểm ảnh hưởng sạt lở ta luy ( Thôn Ninh Phúc, Hồng Hà, Hồng Thái, Ninh Thuận ) và 1 điểm sạt lở bờ sông tại thôn Ninh Thuận
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
9
|
Cường Thịnh
|
|
|
|
|
|
Có 6 điểm sạt lở đất với 34 hộ dân ( Thôn Hiển Dương, Đồng Chuối, Đồng Lần, Trung Mỹ, Đồng Trò, Đầm Hồng, Đất Đen )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
10
|
Minh Quân
|
|
|
|
|
|
6 điểm ảnh hưởng sạt lở đất ( Thôn Hòa Quân, Gò Bông, Liên Hiệp, Linh Đức, Tiền Phong, Đồng Danh )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
11
|
Bảo Hưng
|
|
|
|
|
|
10 điểm ảnh hưởng do sạt lở đất (Thôn Đồng Quýt: 6 hộ; Thôn Chiến Khu 5 hộ; Thôn Bảo Long: 10 hộ; Thôn Bảo Lâm: 6 hộ; Thôn Khe Ngay8 hộ; Thôn Bình Trà 2 hộ; Thôn Trực Thanh 14 hộ; Thôn Ngòi Đong 26 hộ )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
12
|
Việt Cường
|
|
|
|
|
|
Có 1 điểm có nguy cơ sạt lở đất đến 1 hộ gia đình ở thôn 3B.
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
13
|
Vân Hội
|
|
|
|
|
|
1 Điểm sạt lở đất -xóm Đèo thôn 6 có nguy cơ ảnh hưởng 3 hộ gia đình
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
14
|
Việt Hồng
|
|
|
|
|
|
Có 3 điểm có nguy cơ ảnh hưởng sạt lở taluy với 15 hộ (Bản Chao, Bản Phạ, Bản Zin)
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
15
|
Lương Thịnh
|
|
|
|
|
|
7 điểm sạt lở đất ( Đồng Bằng, Phương Đạo 2, Lương Tàm, Đồng Hào, Lương Môn, Lương Thiện, Đoàn Kết )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
16
|
Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
|
Có 1 điểm có nguy cơ sạt lở đất đến 4 hộ gia đình ở thôn Yên Định
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
17
|
Hưng Khánh
|
|
|
|
|
|
3 điểm sạt lở đất với 17 hộ (Thôn 3, thôn 4, thôn 6 )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
18
|
Hồng Ca
|
|
|
|
|
|
10 điểm ảnh hưởng do sạt lở đất với 23 hộ ( Bản Khun, Khe Tiến, Cà Nộc, Trung Nam, Hồng Lâu, Khuân Bổ, Khe Thẹt, Đồng Đình, Bản Chiềng )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
19
|
Kiên Thành
|
|
|
|
|
|
6 điểm ảnh hưởng sạt lở đất với 9 hộ(Thôn cát Tường, Yên Thịnh, Kiên Lao, Đá Khánh, Đồng Song, Khe Rộng )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
20
|
Quy Mông
|
|
|
|
|
|
Có 5 điểm nguy cơ sạt lở đất đến 30 hộ gia đình ( Thôn 1, 5, 8, 9, 11)
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|
21
|
Y Can
|
|
|
|
|
|
Có 8 điểm nguy cơ bị sạt lở ta luy đến 34 hộ ( Thôn Hòa Bình, Thắng Lợi, Hạnh Phúc, Tự Do, Minh An, An Phú, An Thành, An Hòa )
|
|
|
Nguy hiểm
|
- Có dân cư sinh sống
- Khu vực cảnh báo sạt lở.
|