CTTĐT - Theo kết quả rà soát sơ bộ của 60 tỉnh, thành điều tra theo chuẩn nghèo mới, tính đến thời điểm 6 tháng đầu năm tỷ lệ hộ nghèo của cả nước rơi vào khoảng gần 10%, cận nghèo là hơn 5%. Tỉnh Yên Bái đã có số liệu thu thập đặc điểm hộ nghèo và cận nghèo năm 2015 theo phiếu C.
Rà soát hộ nghèo và cận nghèo huyện Lục Yên
Phiếu C: Thu thập đặc điểm hộ nghèo và cận nghèo năm 2015
STT
|
Xã/phường/thị trấn
|
Tổng số hộ nghèo,
cận nghèo phê duyệt
|
Số phiếu C bàn giao
|
Nghèo
|
Cận nghèo
|
Tổng số phiếu C
|
Tổng số tờ phiếu C
|
Số phiếu nghèo
|
Số tờ
phiếu nghèo
|
Số phiếu cận nghèo
|
Số tờ phiếu cận nghèo
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
1.443
|
343
|
1.786
|
1.787
|
1.443
|
1.443
|
343
|
344
|
2
|
Huyện Yên Bình
|
8.024
|
1.915
|
9.938
|
10.055
|
8.023
|
8.117
|
1.915
|
1.938
|
3
|
Huyện Trấn Yên
|
6.010
|
1.736
|
7.746
|
7.849
|
6.010
|
6.099
|
1.736
|
1.750
|
4
|
Huyện Văn Yên
|
11.312
|
3.346
|
14.655
|
14.988
|
11.311
|
11.588
|
3.344
|
3.400
|
5
|
Huyện Văn Chấn
|
15.170
|
3.088
|
18.237
|
18.843
|
15.169
|
15.722
|
3.068
|
3.121
|
6
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
1.925
|
418
|
2.343
|
2.372
|
1.925
|
1.949
|
418
|
423
|
7
|
Huyện Lục Yên
|
9.275
|
3.692
|
12.967
|
13.288
|
9.275
|
9.492
|
3.692
|
3.796
|
8
|
Huyện Trạm Tấu
|
4.374
|
335
|
4.709
|
5.531
|
4.374
|
5.131
|
335
|
400
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
7.841
|
767
|
8.600
|
10.302
|
7.835
|
9.307
|
765
|
995
|
|
Tổng cộng
|
65.374
|
15.640
|
80.981
|
85.015
|
65.365
|
68.848
|
15.616
|
16.167
|
Thu Hương
Cổng thông tin điện tử tỉnh - Theo kết quả rà soát sơ bộ của 60 tỉnh, thành điều tra theo chuẩn nghèo mới, tính đến thời điểm 6 tháng đầu năm tỷ lệ hộ nghèo của cả nước rơi vào khoảng gần 10%, cận nghèo là hơn 5%. Tỉnh Yên Bái đã có số liệu thu thập đặc điểm hộ nghèo và cận nghèo năm 2015 theo phiếu C.
Phiếu C: Thu thập đặc điểm hộ nghèo và cận nghèo năm 2015
STT
Xã/phường/thị trấn
Tổng số hộ nghèo,
cận nghèo phê duyệt
Số phiếu C bàn giao
Nghèo
Cận nghèo
Tổng số phiếu C
Tổng số tờ phiếu C
Số phiếu nghèo
Số tờ
phiếu nghèo
Số phiếu cận nghèo
Số tờ phiếu cận nghèo
1
Thành phố Yên Bái
1.443
343
1.786
1.787
1.443
1.443
343
344
2
Huyện Yên Bình
8.024
1.915
9.938
10.055
8.023
8.117
1.915
1.938
3
Huyện Trấn Yên
6.010
1.736
7.746
7.849
6.010
6.099
1.736
1.750
4
Huyện Văn Yên
11.312
3.346
14.655
14.988
11.311
11.588
3.344
3.400
5
Huyện Văn Chấn
15.170
3.088
18.237
18.843
15.169
15.722
3.068
3.121
6
Thị xã Nghĩa Lộ
1.925
418
2.343
2.372
1.925
1.949
418
423
7
Huyện Lục Yên
9.275
3.692
12.967
13.288
9.275
9.492
3.692
3.796
8
Huyện Trạm Tấu
4.374
335
4.709
5.531
4.374
5.131
335
400
9
Huyện Mù Cang Chải
7.841
767
8.600
10.302
7.835
9.307
765
995
Tổng cộng
65.374
15.640
80.981
85.015
65.365
68.848
15.616
16.167