Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Theo Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá sản phấm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết đinh giá của ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có):

ST

T

Nội dung

Đon vị tính

Mức thu tại thành phổ Yên Bái

Mức thu tại thị xã Nghĩa Lộ

Mức thu tại các huyện

I

Hộ kinh doanh ở mặt tiên đường phố

 

 

 

 

A

Hộ kinh doanh mặt tiên đường loại 1, loại 2, loại 3, loại 4

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát

 

 

 

 

 

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

205.000

120.000

95.000

 

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

170.000

110.000

85.000

 

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu <100 triệu đồng/năm

đông/hộ/

tháng

145.000

95.000

75.000

2

Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ

 

 

 

 

 

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

180.000

110.000

85.000

 

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

145.000

95.000

75.000

 

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu < 100 triệu đồng/năm

đông/hộ/

tháng

120.000

85.000

60.000

3

Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bi khác

 

 

 

 

 

 

 

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

145.000

95.000

75.000

 

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

120.000

85.000

60.000

 

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu <100 triệu đồng/năm

đông/hộ/

tháng

95.000

75.000

50.000

4

Phòng khám tư nhân

đông/hộ/

tháng

120.000

95.000

75.000

5

Hộ kinh doanh hoặc điêm bán thực phẩm tươi sống

đông/hộ/

tháng

75.000

50.000

35.000

6

Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in ẩn, quảng cáo

đông/hộ/

tháng

95.000

60.000

50.000

7

Hộ rửa xe ô tô, xe máy

đông/hộ/

tháng

120.000

95.000

75.000

8

Hộ giêt mô gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...)

đông/hộ/

tháng

145.000

120.000

95.000

9

Hộ giết mô gia câm

đông/hộ/

tháng

85.000

75.000

50.000

10

Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý

đông/hộ/

tháng

50.000

35.000

25.000

11

Kinh doanh các ngành nghê khác

 

 

 

 

 

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

95.000

75.000

50.000

 

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đông/hộ/

tháng

75.000

50.000

35.000

 

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu < 100 triệu đồng/năm

đông/hộ/

tháng

50.000

35.000

25.000

 

 

 

File đính kèm: