CTTĐT - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1628/QĐ-UBND kèm theo Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái.
.
Bộ tiêu chí là căn cứ để tiến hành kiểm tra, đánh giá, chấm điểm, xếp loại việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước, Bộ tiêu chí có thể được điều chỉnh phù hợp với các yêu cầu, quy định, hướng dẫn có liên quan.
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
I
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG
|
60,0
|
1
|
Áp dụng phiên bản ISO 9001:2015
|
2,0
|
2
|
Sự phù hợp của chính sách chất lượng
|
1,0
|
3
|
Hệ thống tài liệu
|
16,0
|
3.1
|
7 thủ tục bắt buộc: Chính sách; mục tiêu chất lượng; mô hình hệ thống; quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản; quy trình quản lý rủi ro và cơ hội; quy trình đánh giá nội bộ HTQLCL; quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục.
|
3,0
|
3.2
|
Các quy trình nội bộ
|
1,0
|
3.3
|
Đáp ứng 100% thủ tục hành chính
|
4,0
|
3.4
|
Tính phù hợp của hệ thống tài liệu:
|
8,0
|
|
- Phù hợp với mô hình khung
|
4,0
|
|
- Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn, yêu cầu pháp lý
|
4,0
|
4
|
Kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu)
|
5,0
|
4.1
|
Việc phê duyệt tài liệu
|
1,0
|
4.2
|
Việc kiểm soát tài liệu bên ngoài
|
0,5
|
4.3
|
Việc kiểm soát tài liệu nội bộ
|
0,5
|
4.4
|
Cách nhận biết sự thay đổi, tình trạng sửa đổi của tài liệu
|
0,5
|
4.5
|
Công tác sửa đổi tài liệu khi không còn phù hợp
|
2,0
|
4.6
|
Sự sẵn có của tài liệu ở nơi sử dụng
|
0.5
|
5
|
kiểm soát thông tin dạng văn bản (hồ sơ)
|
4,0
|
5.1
|
Việc nhận diện hồ sơ cần lưu
|
0,5
|
5.2
|
Các loại hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn
|
1.5
|
5.3
|
Hồ sơ có dễ nhận biết, dễ truy cập
|
1.5
|
5.4
|
Quy định trách nhiệm lưu, nơi lưu, thời gian lưu, thời gian huỷ bỏ, cách hủy bỏ hồ sơ
|
0,5
|
6
|
Mục tiêu chất lượng (MTCL)
|
3,0
|
6.1
|
MTCL thoả mãn công thức SMART
|
0,5
|
6.2
|
Công tác xây dựng MTCL ở các phòng, ban của cơ quan
|
1,0
|
6.3
|
Công tác xây dựng kế hoạch và đánh giá kết quả thực hiện MTCL
|
1,5
|
7
|
Phân tích và quản lý rủi ro, cơ hội
|
6,0
|
7.1
|
Thực hiện phân tích và xác định rủi ro, cơ hội
|
3,0
|
7.2
|
Lập kế hoạch quản lý rủi ro, cơ hội
|
3,0
|
8
|
Xem xét của lãnh đạo
|
8,0
|
8.1
|
Công tác xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng
|
4,0
|
8.2
|
Sự phù hợp của đầu vào, đầu ra việc xem xét với yêu cầu của tiêu chuẩn
|
3,0
|
8.3
|
Lưu hồ sơ xem xét của lãnh đạo và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
|
1,0
|
9
|
Tạo sản phẩm, dịch vụ
|
15,0
|
9.1
|
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình cung cấp cho khách hàng có thể được nhận biết và truy suất nguồn gốc
|
3,0
|
9.2
|
Các quy trình/thủ tục đã xây dựng được tuân thủ trên thực tế
|
8,0
|
|
- Đối với các quy trình nội bộ
|
4,0
|
|
- Đối với các quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
4,0
|
9.3
|
Lưu trữ hồ sơ giải quyết công việc và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
|
4,0
|
II
|
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
|
40,0
|
10
|
Sự thỏa mãn của khách hàng
|
5,0
|
11
|
Đánh giá nội bộ
|
17,0
|
11.1
|
Kế hoạch đánh giá nội bộ định kỳ
|
5,0
|
11.2
|
Công tác thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
|
7,0
|
11.3
|
Sự độc lập của chuyên gia đánh giá nội bộ
|
1,5
|
11.4
|
Sự tuân thủ quy trình đánh giá nội bộ
|
1,5
|
11.5
|
Lưu hồ sơ đánh giá nội bộ và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
|
2,0
|
12
|
Hành động khắc phục
|
8,0
|
12.1
|
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp
|
1,0
|
12.2
|
Công tác loại bỏ sự không phù hợp được phát hiện
|
3,0
|
12.3
|
Hành động khắc phục nhằm loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp
|
3,0
|
12.4
|
Lưu hồ sơ hành động khắc phục; Việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ.
|
1,0
|
13
|
Công bố phù hợp tiêu chuẩn
|
10
|
13.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đúng quy định.
|
3,0
|
13.2
|
Niêm yết tại cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử iso.yenbai.gov.vn
|
5,0
|
13.3
|
Thông báo bằng văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ Yên Bái theo dõi và tổng hợp
|
2,0
|
|
Tổng (I+II)
|
100
|
1282 lượt xem
Ban Biên tập
Cổng thông tin điện tử tỉnh - UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1628/QĐ-UBND kèm theo Bộ tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Yên Bái.Bộ tiêu chí là căn cứ để tiến hành kiểm tra, đánh giá, chấm điểm, xếp loại việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước, Bộ tiêu chí có thể được điều chỉnh phù hợp với các yêu cầu, quy định, hướng dẫn có liên quan.
TT
Tiêu chí
Điểm tối đa
I
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, DUY TRÌ HỆ THỐNG
60,0
1
Áp dụng phiên bản ISO 9001:2015
2,0
2
Sự phù hợp của chính sách chất lượng
1,0
3
Hệ thống tài liệu
16,0
3.1
7 thủ tục bắt buộc: Chính sách; mục tiêu chất lượng; mô hình hệ thống; quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản; quy trình quản lý rủi ro và cơ hội; quy trình đánh giá nội bộ HTQLCL; quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục.
3,0
3.2
Các quy trình nội bộ
1,0
3.3
Đáp ứng 100% thủ tục hành chính
4,0
3.4
Tính phù hợp của hệ thống tài liệu:
8,0
- Phù hợp với mô hình khung
4,0
- Phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn, yêu cầu pháp lý
4,0
4
Kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu)
5,0
4.1
Việc phê duyệt tài liệu
1,0
4.2
Việc kiểm soát tài liệu bên ngoài
0,5
4.3
Việc kiểm soát tài liệu nội bộ
0,5
4.4
Cách nhận biết sự thay đổi, tình trạng sửa đổi của tài liệu
0,5
4.5
Công tác sửa đổi tài liệu khi không còn phù hợp
2,0
4.6
Sự sẵn có của tài liệu ở nơi sử dụng
0.5
5
kiểm soát thông tin dạng văn bản (hồ sơ)
4,0
5.1
Việc nhận diện hồ sơ cần lưu
0,5
5.2
Các loại hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn
1.5
5.3
Hồ sơ có dễ nhận biết, dễ truy cập
1.5
5.4
Quy định trách nhiệm lưu, nơi lưu, thời gian lưu, thời gian huỷ bỏ, cách hủy bỏ hồ sơ
0,5
6
Mục tiêu chất lượng (MTCL)
3,0
6.1
MTCL thoả mãn công thức SMART
0,5
6.2
Công tác xây dựng MTCL ở các phòng, ban của cơ quan
1,0
6.3
Công tác xây dựng kế hoạch và đánh giá kết quả thực hiện MTCL
1,5
7
Phân tích và quản lý rủi ro, cơ hội
6,0
7.1
Thực hiện phân tích và xác định rủi ro, cơ hội
3,0
7.2
Lập kế hoạch quản lý rủi ro, cơ hội
3,0
8
Xem xét của lãnh đạo
8,0
8.1
Công tác xem xét định kỳ hệ thống quản lý chất lượng
4,0
8.2
Sự phù hợp của đầu vào, đầu ra việc xem xét với yêu cầu của tiêu chuẩn
3,0
8.3
Lưu hồ sơ xem xét của lãnh đạo và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
1,0
9
Tạo sản phẩm, dịch vụ
15,0
9.1
Sản phẩm, dịch vụ trong quá trình cung cấp cho khách hàng có thể được nhận biết và truy suất nguồn gốc
3,0
9.2
Các quy trình/thủ tục đã xây dựng được tuân thủ trên thực tế
8,0
- Đối với các quy trình nội bộ
4,0
- Đối với các quy trình giải quyết thủ tục hành chính
4,0
9.3
Lưu trữ hồ sơ giải quyết công việc và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
4,0
II
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
40,0
10
Sự thỏa mãn của khách hàng
5,0
11
Đánh giá nội bộ
17,0
11.1
Kế hoạch đánh giá nội bộ định kỳ
5,0
11.2
Công tác thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
7,0
11.3
Sự độc lập của chuyên gia đánh giá nội bộ
1,5
11.4
Sự tuân thủ quy trình đánh giá nội bộ
1,5
11.5
Lưu hồ sơ đánh giá nội bộ và việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ
2,0
12
Hành động khắc phục
8,0
12.1
Xác định nguyên nhân sự không phù hợp
1,0
12.2
Công tác loại bỏ sự không phù hợp được phát hiện
3,0
12.3
Hành động khắc phục nhằm loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp
3,0
12.4
Lưu hồ sơ hành động khắc phục; Việc cập nhật, lưu trữ đầy đủ hồ sơ.
1,0
13
Công bố phù hợp tiêu chuẩn
10
13.1
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đúng quy định.
3,0
13.2
Niêm yết tại cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử iso.yenbai.gov.vn
5,0
13.3
Thông báo bằng văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ Yên Bái theo dõi và tổng hợp
2,0
Tổng (I+II)
100