STT
|
Tên xã
|
Năm được công nhận
|
Số Quyết định
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
1
|
Xã Tuy Lộc
|
2020
|
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
2
|
Xã Minh Bảo
|
2020
|
QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
3
|
Xã Âu Lâu
|
2020
|
QĐ số 1658/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
4
|
Xã Văn Phú
|
2021
|
QĐ số 2935/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
5
|
Xã Tân Thịnh
|
2021
|
QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
6
|
Xã Nghĩa Lợi
|
2021
|
QĐ số 2978/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
7
|
Xã Nghĩa Lộ
|
2022
|
QĐ số 2702/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
8
|
Xã Hán Đà
|
2021
|
QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
9
|
Xã Đại Minh
|
2021
|
QĐ số 2169/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
10
|
Xã Thịnh Hưng
|
2022
|
QĐ số 2649/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
11
|
Xã Đại Đồng
|
2022
|
QĐ số 2652/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
12
|
Xã Đại Phác
|
2021
|
QĐ số 2981/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
13
|
Xã Đông Cuông
|
2021
|
QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
14
|
Xã Yên Hợp
|
2022
|
QĐ số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
15
|
Xã An Thịnh
|
2022
|
QĐ số 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
16
|
Xã Tân Thịnh
|
2021
|
QĐ số 78/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
17
|
Xã Đồng Khê
|
2022
|
QĐ số 2704/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
18
|
Xã Đào Thịnh
|
2020
|
QĐ số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
19
|
Xã Bảo Hưng
|
2021
|
QĐ số 1548/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
20
|
Xã Việt Thành
|
2021
|
QĐ số 1549/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
21
|
Xã Minh Quán
|
2021
|
QĐ số 2365/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
22
|
Xã Nga Quán
|
2021
|
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
23
|
Xã Tân Đồng
|
2021
|
QĐ số 2977/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
24
|
Xã Hưng Thịnh
|
2022
|
QĐ số 2210/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
25
|
Xã Quy Mông
|
2022
|
QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
26
|
Xã Báo Đáp
|
2022
|
QĐ số 2734/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
27
|
Xã Hưng Khánh
|
2022
|
QĐ số 2735/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|