TT
|
Số/Ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Tệp
|
I
|
VĂN BẢN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
Số 117/CĐ-TTg |
Công điện về tiếp tục đẩy mạnh triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát trên phạm vi cả nước |
18/11/2024 |
Số 117/CĐ-TTg |
|
Số 523/TB-VPCP |
Thông báo Kết luận của Thủ tướng Phạm Minh Chính tại phiên họp thứ nhất Ban Chỉ đọa Trung ương triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát trên phạm vi cả nước |
16/11/2024 |
Số 523/TB-VPCP |
|
Số 5673/BLĐTBXH-VPQGGN |
Công văn về đánh giá việc thực hiện chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 |
12/11/2024 |
Số 5673/BLĐTBXH-VPQGGN |
|
Số 42/CT-TTg |
Chỉ thị về việc đẩy nhanh triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn cả nước |
09/11/2024 |
Số 42/CT-TTg |
|
Số 75/2024/TT-BTC |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các CTMTTG giai đoạn 2021 - 2025 |
31/10/2024 |
Số 75/2024/TT-BTC |
|
Số 575/CV-VPQGGN |
Công văn về việc quy trình mẫu xây dựng và tổ chức thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệ vụ lĩnh vực nông nghiệp |
14/10/2024 |
Số 575/CV-VPQGGN |
|
Số 4422//BLĐTBXH-VPQGGN |
Công văn đôn đốc thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 |
20/09/2024 |
Số 4422//BLĐTBXH-VPQGGN |
|
Số 934/QĐ-TTg |
Quyết định điều chỉnh chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
06/09/2024 |
Số 934/QĐ-TTg |
|
Số 826/QĐ-TTg |
Quyết định sửa đổi điểm b khoản 1 Mục IV Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
13/8/2024 |
Số 826/QĐ-TTg |
|
Số 2392/BLĐTBXH-VPQGGN |
Công văn về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 |
06/6/2024 |
Số 2392/BLĐTBXH-VPQGGN |
|
Số 68/NQ-CP |
Nghị quyết ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023, Hội nghị lần thứ tám Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới |
09/5/2024 |
Số 68/NQ-CP |
|
Số 03/2024/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
18/04/2024
|
Số 03/2024/TT-BLĐTBXH
|
|
Số 1186/BXD-QLN |
Công văn triển khai thực hiện CTMTQG giảm nghèo ền vững dự án 5 |
19/3/2024 |
Số 1186/BXD-QLN |
|
Số 134/QĐ-BLĐTBXH |
Quyết định công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 |
31/01/2024 |
Số 134/QĐ-BLĐTBXH |
|
Số 111/2024/QH15
|
Nghị quyết về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
18/01/2024 |
Số 111/2024/QH15 |
|
Số 3452/QĐ-BYT |
Quyết định về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện nội dung cải thiện dinh dưỡng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
06/09/2023 |
Số 3452/QĐ-BYT |
|
Số 55/2023/TT-BTC |
Thông tư Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
15/08/2023 |
Số 55/2023/TT-BTC |
|
Số 03/2023/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
31/05/2023
|
Số 03/2023/TT-BLĐTBXH
|
|
1315/VBHN-BLĐTBXH
|
Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH hợp nhất Thông tư hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.
|
13/04/2023
|
1315/VBHN-BLĐTBXH
|
|
Số 38/2023/NĐ-CP |
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
24/6/2023 |
38/2023/NĐ-CP |
|
Số 2113/LĐTBXH-VPQGGN |
Công văn 2113/LĐTBXH-VPQGGN về đẩy mạnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 năm 2023 và rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
|
08/06/2023 |
2113/LĐTBXH-VPQGGN |
|
Số 2593/QĐ-BYT
|
Quyết định ban hành Kế hoạch hoạt động tổng thể của Bộ Y tế thực hiện “Cải thiện dinh dưỡng” trong Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
23/9/2022
|
2593/QĐ-BYT
|
|
Số 17/2022/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
|
06/09/2022 |
17/2022/TT-BLĐTBXH |
|
Số 4139/BTTTT-KHTC |
Công văn số 4139/BTTTT-KHTC của Bộ TTTT về việc hướng dẫn thực hiện Tiểu dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vũng trong năm 2022
|
9/8/2022 |
4139/BTTTT-KHTC |
|
Số 46/2022/TT-BTC |
Thông tư số 46/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính: Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
28/07/2022 |
46/2022/TT-BTC |
|
Số 04/2022/TT-BNNPTNT |
Thông tư 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
11/07/2022 |
04/2022/TT-BNNPTNT |
|
Số 1768/QĐ-BYT |
Quyết định số 1768/QĐ-BYT ngày 30/6/2023 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện nội dung "Cải thiện dinh dưỡng" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
30/6/2022 |
1768/QĐ-BYT |
|
Số 1768/QĐ-BYT
|
Quyết định về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện nội dung “Cải thiện dinh dưỡng” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
30/6/2022
|
1768/QĐ-BYT
|
|
Số 06/2022/TT-BTTTT |
Thông tư số 06/2022/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
30/06/2022 |
06/2022/TT-BTTTT |
|
Số 11/2022/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 11/2022/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
30/06/2022 |
11/2022/TT-BLĐTBXH |
|
Số 01/2022/TT-BXD |
Thông tư số 01/2022/TT-BXD của Bộ Xây dựng: Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
30-06-2022 |
01/2022/TT-BXD |
|
Số 10/2022/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 10/2022/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
31/05/2022 |
10/2022/TT-BLĐTBXH |
|
Số 653/QĐ-TTg
|
QuyếT định về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia
|
28/5/2022
|
653/QĐ-TTg
|
|
Số 652/QĐ-TTg
|
Quyết định về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia
|
28/5/2022
|
652/QĐ-TTg
|
|
Số 09/2022/TT-BLĐTBXH |
Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
25/05/2022 |
09/2022/TT-BLĐTBXH |
|
Số 517/NQ-UBTVQH15
|
Nghị quyết về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
22/5/2022
|
517/NQ-UBTVQH15
|
|
Số 27/2022/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
19/4/2022
|
27/2022/NĐ-CP
|
|
Số 353/QĐ-TTg
|
Quyết định Phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025
|
15/3/2022
|
353/QĐ-TTg
|
|
Số 15/2022/TT-BTC |
Thông tư số 15/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính: Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
04/03/2022 |
15/2022/TT-BTC |
|
Số 02/2022/QĐ-TTg
|
Quyết định Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
18/01/2022
|
02/2022/QĐ-TTg
|
|
Số 90/QĐ-TTg
|
Quyết định Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
18/01/2022
|
90/QĐ-TTg
|
|
Số 36/2021/QĐ-TTg
|
Quyết định về tiêu chí xác định huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025
|
13/12/2021
|
36/2021/QĐ-TTg
|
|
Số 1705/QĐ-TTg
|
Quyết định Ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 24/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
12/10/2021
|
1705/QĐ-TTg
|
|
Số 24/2021/QH15
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vũng giai đoạn 2021-2025
|
28/7/2021
|
24/2021/QH15
|
|
Số 05-CT/TW |
Chỉ thị số 05-CT/TW ngày 23/6/2021 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giảm nghèo bền vững đến năm 2030
|
23/06/2021 |
05-CT/TW |
|
Số 650/QĐ-LĐTBXH
|
Quyết định Ban hành Kế hoạch hành động giai đoạn 2021-2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Đề án xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện các mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN đến năm 2025
|
9/6/2021
|
650/QĐ-LĐTBXH
Phụ lục
|
|
|
|
|
|
II
|
VĂN BẢN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Số 432/BC-SLĐTBXH |
Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024 |
20/11/2024 |
Số 432/BC-SLĐTBXH
Phụ lục
|
|
Số 382/BC-SLĐTBXH |
Báo cáo kết quả sơ bộ rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024 |
25/10/2024 |
Số 382/BC-SLĐTBXH |
|
Số 158/KH-UBND |
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn huyện Trấn Yên năm 2024.
|
12/8/2024 |
Số 158/KH-UBND |
|
Số 158/KH-UBND |
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2024 |
19/7/2024 |
Số 158/KH-UBND |
|
Số 997/UBND-LĐTBXH |
Công văn về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân vốn thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 huyện Trấn Yên |
17/7/2024 |
Số 997/UBND-LĐTBXH |
|
Số 2289/UBND-VX |
Công văn về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân vốn thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 |
02/7/2024 |
Số 2289/UBND-VX |
|
Số 944/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ cho UBND huyện Văn Chấn, UBND huyện Văn Yên để triển khai thực hiện cơ chế thí điểm trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2024 - 2025 theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái |
17/5/2024 |
Số 944/QĐ-UBND |
|
Số 20/2024/NQ-HĐND
|
Nghị quyết về giao cho HĐND huyện Văn Chấn, HĐND huyện Văn Yên thực hiện cơ chế thí điểm trong quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024 - 2025. |
19/04/2024
|
Số 20/2024/NQ-HĐND
|
|
Số 209-CTr/TU
|
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Ban Chấp hành trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới |
15/04/2024
|
Số 209-CTr/TU
|
|
Số 60/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
01/3/2024 |
Số 60/KH-UBND |
|
Số 45/KH-UBND |
Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng và triển khai Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh năm 2024 |
20/2/2024 |
Số 45/KH-UBND
Phụ lục
|
|
Số 161-KH/TU |
Kế hoạch thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2024 |
07/02/2024 |
Số 161-KH/TU |
|
Số 33/2023/NQ-HĐND |
Nghị quyết quy định về nội dung, mức chi một số nội dung chi sử dụng nguồn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
8/7/2023 |
33/2023/NQ-HĐND |
|
Số 32/2023/NQ-HĐND |
Nghị quyết ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 – 2025; quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025 từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
8/7/2023 |
32/2023/NQ-HĐND |
|
Số 121/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
11/5/2023 |
121/KH-UBND |
|
Số 126/KH-UBND |
Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái, năm 2023 |
18/05/2023 |
126/KH-UBND |
|
Số 632/QĐ-UBND |
Quyết định về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 |
27/04/2023 |
632/QĐ-UBND |
|
Số 10/2023/NQ-HĐND |
Nghị quyết Quy định chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 |
12/04/2023 |
10/2023/NQ-HĐND |
|
Số 48/KH-SLĐTBXH |
Kế hoạch tuyên truyền công tác giảm nghèo năm 2023 từ nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022 |
24/03/2023 |
48/KH-SLĐTBXH |
|
Số 75/QĐ-SLĐTBXH |
Quyết định về việc phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Tuyên truyền công tác giảm nghèo trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái năm 2023 |
14/03/2023 |
75/QĐ-SLĐTBXH |
|
Số 34/KH-BCĐ
|
Kế hoạch triển khai “Cải thiện tình trạng dinh dưỡng” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
01/02/2023
|
34/KH-BCĐ
|
|
Số 2787/QĐ-UBND |
Quyết định phê duyệt kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2022 |
30/12/2022 |
Số 2787/QĐ-UBND |
|
Số 261/KH-UBND
|
Kế hoạch truyền thông về Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
20/12/2022
|
261/KH-UBND
|
|
Số 52/2022/NQ-HĐND
|
Nghị quyết ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
9/12/2022
|
52/2022/NQ-HĐND
|
|
Số 2483/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
9/12/2022 |
2483/QĐ-UBND |
|
Số 2409/QĐ-UBND |
Quyết định về việc phân bổ và giao dự toán điều chỉnh, bổ sung kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022 |
7/12/2022 |
2409/QĐ-UBND |
|
Số 2372/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 5) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
29/11/2022 |
2372/QĐ-UBND |
|
Số 234/KH-UBND
|
Kế hoạch Giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
11/11/2022
|
234/KH-UBND
|
|
Số 2088/QĐ-UBND
|
Quyết định về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 (theo Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
7/11/2022
|
2088/QĐ-UBND
|
|
Số 2077/QĐ-UBND |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
5/11/2022 |
2077/QĐ-UBND |
|
Số 2021/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 5) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
02/11/2022 |
2021/QĐ-UBND |
|
Số 1921/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 4) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
21/10/2022 |
1921/QĐ-UBND |
|
Số 1899/QĐ-UBND
|
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
20/10/2022
|
1899/QĐ-UBND
|
|
Số 1721/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 3) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
30/9/2022 |
1721/QĐ-UBND |
|
Số 204/KH-UBND
|
Kế hoạch tổ chức phong trào thi đua “Yên Bái chung tay vì người nghèo – Không để ai bị bỏ lại phía sau” giai đoạn 2021-2025
|
27/9/2022
|
204/KH-UBND
|
|
Số 1674/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 2) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
26/9/2022 |
1674/QĐ-UBND |
|
Số 1587/QĐ-UBND |
Quyết định về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (đợt 1) thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
14/9/2022 |
1587/QĐ-UBND |
|
Số 187/KH-UBND
|
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022
|
29/8/2022
|
187/KH-UBND
|
|
Số 983/QĐ-UBND
|
Quyết định về giao kế hoạch thực hiện, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
27/6/2022
|
983/QĐ-UBND
|
|
Số 13/NQ-HĐND
|
Nghị quyết về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
22/6/2022
|
13/NQ-HĐND
|
|
Số 1820/UBND-TKTH
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
20/6/2022
|
1820/UBND-TKTH
|
|
Số 81/KH-UBND
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025
|
04/04/2022
|
81/KH-UBND
|
|
Số 07/2022/NQ-HĐND
|
Nghị quyết ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
30/3/2022
|
07/2022/NQ-HĐND
|
|
Số 62-KH/TU
|
Kế hoạch thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2022
|
25/02/2022
|
62-KH/TU
|
|
Số 154/QĐ-UBND |
Quyết định về việc phê duyệt phân bổ kinh phí năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
28/01/2022 |
154/QĐ-UBND |
|
Số 01/CTr-UBND
|
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 8/01/2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022
|
12/01/2022
|
01/CTr-UBND
|
|
Số 16/CTr-UBND
|
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 61-NQ/TU ngày 20/10/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiếp tục lãnh đạo hiệu quả công tác giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
22/12/2021
|
16/CTr-UBND
|
|
Số 2842/QĐ-UBND
|
Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Yên Bái
|
16/12/2021
|
2842/QĐ-UBND
|
|
Số 2837/QĐ-UBND |
Quyết định phê duyệt kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2021 |
15/12/2021 |
2837/QĐ-UBND |
|
Số 61-NQ/TU
|
Nghị quyết của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiếp tục lãnh đạo hiệu quả công tác giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
20/10/2021
|
61-NQ/TU
|
|
Số 193/KH-UBND
|
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2021
|
17/8/2021
|
193/KH-UBND
|
|
Số 19-KH/TU
|
Kế hoạch thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững năm 2021
|
23/02/2021
|
19-KH/TU
|