CTTĐT - Góp phần xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia và hệ thống thông tin quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên phạm vi toàn quốc. Trong đó, thu thập thông tin ban đầu phục vụ cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về hộ có đối tượng hưởng trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng. Tỉnh Yên Bái đã thu thập thông tin hộ gia đình có người đang nhận trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng theo mẫu phiếu C1.
Trợ cấp xã hội huyện vùng cao
Phiếu C1: Thu thập thông tin hộ gia đình có người đang nhận trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng.
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số hộ có đối tượng BTXH
|
Số phiếu C1 bàn giao
|
Số phiếu
|
Số tờ phiếu
|
1
|
Thành phố Yên Bái
|
1.673
|
1.673
|
1.674
|
2
|
Huyện Văn Yên
|
2906
|
2906
|
2910
|
3
|
Huyện Văn Chấn
|
3309
|
3309
|
3309
|
4
|
Huyện Trấn Yên
|
2570
|
2570
|
2574
|
5
|
Huyện Yên Bình
|
2737
|
2737
|
2741
|
6
|
Huyện Lục Yên
|
2591
|
2591
|
2593
|
7
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
609
|
609
|
610
|
8
|
Huyện Trạm Tâu
|
402
|
402
|
402
|
9
|
Huyện Mù Cang Chải
|
835
|
835
|
835
|
|
Cộng
|
17.632
|
17.632
|
17.648
|
Thu Hương
Cổng thông tin điện tử tỉnh - Góp phần xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia và hệ thống thông tin quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên phạm vi toàn quốc. Trong đó, thu thập thông tin ban đầu phục vụ cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về hộ có đối tượng hưởng trợ cấp, trợ giúp xã hội hàng tháng. Tỉnh Yên Bái đã thu thập thông tin hộ gia đình có người đang nhận trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng theo mẫu phiếu C1.
Phiếu C1: Thu thập thông tin hộ gia đình có người đang nhận trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng.
Stt
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng số hộ có đối tượng BTXH
Số phiếu C1 bàn giao
Số phiếu
Số tờ phiếu
1
Thành phố Yên Bái
1.673
1.673
1.674
2
Huyện Văn Yên
2906
2906
2910
3
Huyện Văn Chấn
3309
3309
3309
4
Huyện Trấn Yên
2570
2570
2574
5
Huyện Yên Bình
2737
2737
2741
6
Huyện Lục Yên
2591
2591
2593
7
Thị xã Nghĩa Lộ
609
609
610
8
Huyện Trạm Tâu
402
402
402
9
Huyện Mù Cang Chải
835
835
835
Cộng
17.632
17.632
17.648