THƯỜNG TRỰC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Đồng chí Trần Huy Tuấn - Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh
Tiểu sử tóm tắt
- Họ và tên: Trần Huy Tuấn.
- Sinh ngày: 28/8/1974.
- Nơi sinh: Mậu A - Văn Yên - Yên Bái.
- Quê quán: Xã Hoàng Thắng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Dân tộc: Tày.
- Tôn giáo: Không.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 26/11/2002.
- Trình độ chuyên môn: Kỹ sư thủy lợi; Cử nhân kinh tế chính trị; Thạc sỹ chuyên ngành kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- Lý luận chính trị: Cao cấp.
Quá trình công tác
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ tháng 5 năm 1997 đến tháng 8 năm 2000
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch kỹ thuật - Chi cục Thủy lợi tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 8 năm 2000 đến tháng 01 năm 2004
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch kỹ thuật - Ban Quản lý công trình thủy lợi Yên Bái.
|
Từ tháng 01 năm 2004 đến tháng 3 năm 2005
|
Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật, Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình thủy lợi Yên Bái.
|
Từ tháng 3 năm 2005 đến tháng 10 năm 2005
|
Phó trưởng Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình thủy lợi Yên Bái.
|
Từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 4 năm 2010
|
Trưởng Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình thủy lợi Yên Bái.
|
Từ tháng 4 năm 2010 đến tháng 8 năm 2011
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 8 năm 2011 đến tháng 12 năm 2011
|
Phó Chánh văn phòng UBND tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 12 năm 2011 đến ngày 15 tháng 9 năm 2015
|
Chánh văn phòng UBND tỉnh Yên Bái.
|
Từ ngày 15 tháng 9 năm 2015 đến ngày 30 tháng 9 năm 2015
|
Bí thư Huyện ủy Văn Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2015-2020.
|
Từ tháng 10 năm 2015 đến tháng 5 năm 2016
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII, Bí thư Huyện ủy Văn Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2015-2020.
|
Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 9 năm 2019
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVIII, Bí thư Huyện ủy Văn Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2015 - 2020, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Văn Yên khóa XVII; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Từ tháng 10 năm 2019 đến tháng 9 năm 2020
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVIII, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
|
Từ tháng 9 năm 2020 đến ngày 01 tháng 10 năm 2020
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025.
|
Từ ngày 02 tháng 10 năm 2020 đến nay
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Từ tháng 11 năm 2024 đến nay |
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đồng chí Nguyễn Thế Phước - Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh
Tiểu sử tóm tắt
- Họ và tên: Nguyễn Thế Phước
- Ngày, tháng, năm sinh: 30/9/1974.
- Nơi sinh: Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
- Quê quán: Xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội.
- Dân tộc: Kinh.
- Tôn giáo: Không.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 19/11/2002.
- Trình độ:
Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
Chuyên môn: Đại học, chuyên ngành xây dựng cầu đường
Học vị: Thạc sỹ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Lý luận chính trị: Cao cấp
Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B.
Quá trình công tác
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ tháng 7 năm 1997 đến tháng 6 năm 1999
|
Nhân viên phòng thiết kế thuộc Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái.
|
Từ tháng 7 năm 1999 đến tháng 3 năm 2001
|
Trưởng phòng thiết kế thuộc Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Yên Bái.
|
Từ tháng 4 năm 2001 đến tháng 10 năm 2003
|
Cán bộ kỹ thuật Ban quản lý dự án công trình cầu Mậu A thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 11 năm 2003 đển tháng 8 năm 2006
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch - Kỹ thuật thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 9 năm 2006 đến tháng 4 năm 2007
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ thuật thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 5 năm 2007 đến tháng 6 năm 2007
|
Trưởng phòng Quản lý đầu tư xây dựng thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 7 năm 2007 đến tháng 01 năm 2008
|
Chuyên viên phòng Tổng hợp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 02 năm 2008 đến tháng 6 năm 2011
|
Phó Trưởng phòng Tổng hợp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 5 năm 2013
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái, kiêm nhiệm thành viên Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 6 năm 2013 đến tháng 12 năm 2014
|
Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái, kiêm nhiệm thành viên Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 01 năm 2015 đển tháng 5 năm 2015
|
Phó Bí thư Huyện ủy Trấn Yên, kiêm nhiệm thành viên Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 10 năm 2016
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 10 năm 2017
|
Bí thư Huyện ủy Trấn Yên, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 11 năm 2017 đến tháng 9 năm 2020
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Trấn Yên, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Đồng chí Ngô Hạnh Phúc - Phó Chủ tịch UBND tỉnh
I. Tiểu sử tóm tắt
- Họ và tên: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày, tháng, năm sinh: 27/9/1973.
- Nơi sinh: Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Quê quán: Xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.
- Dân tộc: Kinh.
- Tôn giáo: Không.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 22/8/2000.
- Trình độ:
Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
Chuyên môn: Đại học Tài chính kế toán.
Học vị: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh.
Lý luận chính trị: Cao cấp
Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1.
Quá trình công tác
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ tháng 8 năm 1994 đến tháng 12 năm 2001
|
Cán bộ, phòng Thuế khu vực kinh tế - quốc doanh, Cục Thuế tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 3 năm 2005
|
Phó Trưởng phòng Quản lý doanh nghiệp, Cục Thuế tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 4 năm 2005 đến tháng 8 năm 2008
|
Phó Trưởng phòng; Trưởng phòng Tổng hợp – Nghiệp vụ - Dự toán, Cục Thuế tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 9 năm 2008 đến tháng 6 năm 2010
|
Phó Bí thư Đảng bộ Cục Thuế tỉnh Yên Bái, Phó Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 9 năm 2013
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Yên Bái; Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 7 năm 2014
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Yên Bái; Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố Yên Bái.
|
Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 6 năm 2016
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; Bí thư Thành ủy Yên Bái
|
Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 3 năm 2020
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Yên Bái.
|
Từ tháng 4 năm 2020 đến tháng 8 năm 2020
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 9 năm 2020 đến tháng 10 năm 2020
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Bí thư Đảng bộ, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 10 năm 2020 đến ngày 03 tháng 7 năm 2021
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Phó Chủ tịch UBND tỉnh, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Từ ngày 04 tháng 7 năm 2021 đến nay
|
Tại Kỳ họp thứ nhất, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ngày 04 tháng 7 năm 2021 được bầu giữ chức vụ Phó Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2021 – 2026.
|
Đồng chí Vũ Thị Hiền Hạnh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh
Tiểu sử tóm tắt
- Họ và tên: Vũ Thị Hiền Hạnh
- Ngày, tháng, năm sinh: 18/8/1975.
- Nơi sinh: Xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
- Quê quán: Xã Tân Việt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
- Dân tộc: Kinh.
- Tôn giáo: Không.
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 06/6/1997.
- Trình độ:
Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
Chuyên môn: Đại học, chuyên ngành Hóa học, Kinh tế chính trị
Học vị: Thạc sỹ Kinh tế chính trị
Lý luận chính trị: Cao cấp
Ngoại ngữ: Tiếng Anh trình độ B1
Tóm tắt quá trình công tác
Thời gian
|
Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
|
Từ tháng 9 năm 1997 đến tháng 3 năm 2000
|
Giảng viên trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên (được cử đi học tại Phân viện Báo chí và Tuyên truyền)
|
Từ tháng 4 năm 2000 đến tháng 11 năm 2002
|
Giảng viên Khoa Lý luận cơ sở, trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên
|
Từ tháng 12 năm 2002 đến tháng 12 năm 2005
|
Chuyên viên Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Yên Bái.
|
Từ tháng 12 năm 2005 đển tháng 5 năm 2008
|
Phó Trưởng phòng Khoa giáo, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Yên Bái.
|
Từ tháng 6 năm 2008 đến tháng 3 năm 2009
|
Chuyên viên Phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 4 năm 2009 đến tháng 7 năm 2011
|
Phó trưởng Phòng Tổng hợp, Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 8 năm 2011 đến tháng 9 năm 2015
|
Trưởng phòng Văn xã, Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái; Phó Bí thư Chi bộ Tổng hợp - Văn xã.
|
Từ tháng 9 năm 2015 đến tháng 12 năm 2016
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 9 năm 2020
|
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020; Bí thư Đảng đoàn Hội LHPN tỉnh; Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Yên Bái.
|
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025. Tại Kỳ họp thứ 18- Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021, ngày 02/10/2020 được bầu giữ chức Phó Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
|