Ngày 23/2/2016, UBND tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. Thời gian áp dụng các quy định về phí, lệ phí trong Quyết định này từ ngày 03/01/2017.
Trong đó quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
* Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
* Đối tượng miễn giảm:
- Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyên sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đât, quyên sở hữu nhà ở và tài sản khác găn liên với đât có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
* Mức thu lệ phí:
SỐ
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức thu
|
1
|
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối vói hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/ giấy
|
100.000
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận; cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận)
|
Đồng/ lần cấp
|
25.000
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sừ dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/ giấy
|
25.000
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất; kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận)
|
Đồng/ lần cấp
|
20.000
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
|
Đồng/1 lần
|
20.000
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/1 lần
|
9.000
|
2
|
Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/ giấy
|
50.000
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả
|
Đồng/ lần cấp
|
12.500
|
|
cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận; cấp đối, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/ giấy
|
12.500
|
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất; kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận)
|
Đồng/ lần cấp
|
10.000
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
|
Đồng/1 lần
|
10.000
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/1 lần
|
4.500
|
3
|
Mức thu đối với tổ chức
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đồng/ giấy
|
500.000
|
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sừ dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/ giấy
|
100.000
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/ lần cấp
|
50.000
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Đồng/1 lần
|
30.000
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/1 lần
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quản lý, sử dụng lệ phí thu được: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đât, quyên sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.