Theo Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá sản phấm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết đinh giá của ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có):
ST
T
|
Nội dung
|
Đon vị tính
|
Mức thu tại thành phổ Yên Bái
|
Mức thu tại thị xã Nghĩa Lộ
|
Mức thu tại các huyện
|
I
|
Hộ kinh doanh ở mặt tiên đường phố
|
|
|
|
|
A
|
Hộ kinh doanh mặt tiên đường loại 1, loại 2, loại 3, loại 4
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát
|
|
|
|
|
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
205.000
|
120.000
|
95.000
|
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
170.000
|
110.000
|
85.000
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu <100 triệu đồng/năm
|
đông/hộ/
tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
2
|
Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
180.000
|
110.000
|
85.000
|
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu < 100 triệu đồng/năm
|
đông/hộ/
tháng
|
120.000
|
85.000
|
60.000
|
3
|
Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bi khác
|
|
|
|
|
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
145.000
|
95.000
|
75.000
|
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
120.000
|
85.000
|
60.000
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu <100 triệu đồng/năm
|
đông/hộ/
tháng
|
95.000
|
75.000
|
50.000
|
4
|
Phòng khám tư nhân
|
đông/hộ/
tháng
|
120.000
|
95.000
|
75.000
|
5
|
Hộ kinh doanh hoặc điêm bán thực phẩm tươi sống
|
đông/hộ/
tháng
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
6
|
Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in ẩn, quảng cáo
|
đông/hộ/
tháng
|
95.000
|
60.000
|
50.000
|
7
|
Hộ rửa xe ô tô, xe máy
|
đông/hộ/
tháng
|
120.000
|
95.000
|
75.000
|
8
|
Hộ giêt mô gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...)
|
đông/hộ/
tháng
|
145.000
|
120.000
|
95.000
|
9
|
Hộ giết mô gia câm
|
đông/hộ/
tháng
|
85.000
|
75.000
|
50.000
|
10
|
Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
đông/hộ/
tháng
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
11
|
Kinh doanh các ngành nghê khác
|
|
|
|
|
|
Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
95.000
|
75.000
|
50.000
|
|
Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)
|
đông/hộ/
tháng
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu < 100 triệu đồng/năm
|
đông/hộ/
tháng
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|