Ngày 23/2/2016, UBND tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. Thời gian áp dụng các quy định về phí, lệ phí trong Quyết định này từ ngày 03/01/2017.
Trong đó quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
- Đối tượng nộp phí: Các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đât có nhu câu hoặc cân phải thâm định theo quy định. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ áp dụng đối với trường họp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Mức thu phí:
Số
TT
|
Nội dung
|
Đon vị tính
|
Mức thu
|
Mức thu cấp mới
|
Mức thu cấp đổi, cấp lại
|
I
|
Mức thu đôi với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
1
|
Đất làm nhà ở
|
|
|
|
|
Quy mô diện tích < = 100m2
|
Đồng/hồ sơ
|
110.000
|
55.000
|
|
100 m2 < QMDT < = 200m2
|
Đồng/hồ sơ
|
120.000
|
60.000
|
|
200 m2 < QMDT < = 400m2
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
75.000
|
|
Quy mô diện tích >= 400m2
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Đất sản xuất
|
|
|
|
|
Quy mô diện tích < = 0,1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
70 .000
|
|
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
160.000
|
80.000
|
|
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
180.000
|
90.000
|
|
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
100.000
|
|
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
220.000
|
110.000
|
|
Quy mô diện tích > 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
280.000
|
140.000
|
3
|
Đât kinh doanh
|
|
|
|
|
Quy mô diện tích < = 0,1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
100.000
|
|
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
250.000
|
125.000
|
|
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
280.000
|
140.000
|
Số
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Mức thu cấp mói
|
Mút; thu cấp đổi, cấp lại
|
|
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
300.000
|
150.000
|
|
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
330.000
|
165.000
|
|
Quy mô diện tích > 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
650.000
|
325.000
|
II
|
Mức thu đối vói tổ chức
|
|
|
|
1
|
Đất sán xuất
|
|
|
|
|
Quy mô diện tích <= 0,1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
400.000
|
200.000
|
|
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
530.000
|
265.000
|
|
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
680.000
|
340.000
|
|
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
800.000
|
400.000
|
|
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
950.000
|
475.000
|
|
0,5 ha < QMDT < = 1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.100.000
|
550.000
|
|
1 ha < QMDT < = 2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
600.000
|
|
2 ha < QMDT < = 5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
2.700.000
|
1.350.000
|
|
5ha < QMDT < = 10 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
3.500.000
|
1.750.000
|
|
lOha < QMDT < = 20 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4.000.000
|
2.000.000
|
|
Quy mô diện tích > 20 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4.700.000
|
2.350.000
|
2
|
Đất kinh doanh
|
|
|
|
|
Quy mô diện tích < = 0,1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
800.000
|
400.000
|
|
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
500.000
|
|
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
700.000
|
|
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.600.000
|
800.000
|
|
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
1.900.000
|
950.000
|
|
0,5 ha < QMDT < = 1 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
2.100.000
|
1.050.000
|
|
1 ha < QMDT < = 2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
2.500.000
|
1.250.000
|
|
2 ha < QMDT < = 5 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
1.500.000
|
Số
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Mức thu cấp mới
|
Mức thu cấp đổi, cấp lại
|
|
5ha < QMDT < = 10 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
3.700.000
|
1.850.000
|
|
lOha < QMDT < = 20 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4.200.000
|
2.100.000
|
|
Quy mô diện tích > 20 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4.700.000
|
2.350.000
|
* Quản lý, sử dụng phí thu được: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước.
Trường họp phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đon vị sự nghiệp công lập thực hiện, được để lại 70% để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ; phần còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.