Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Ngày 23/2/2016, UBND tỉnh Yên Bái đã ban hành Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. Thời gian áp dụng các quy định về phí, lệ phí trong Quyết định này từ ngày 03/01/2017.

Trong đó quy định phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

  • Đối tượng nộp phí: Các đối tượng đăng ký, nộp hồ cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đât có nhu câu hoặc cân phải thâm định theo quy định. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ áp dụng đối với trường họp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
  • Mức thu phí:

Số

TT

Nội dung

Đon vị tính

Mức thu

Mức thu cấp mới

Mức thu cấp đổi, cấp lại

I

Mức thu đôi với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1

Đất làm nhà

 

 

 

 

Quy mô diện tích < = 100m2

Đồng/hồ sơ

110.000

55.000

 

100 m2 < QMDT < = 200m2

Đồng/hồ sơ

120.000

60.000

 

200 m2 < QMDT < = 400m2

Đồng/hồ sơ

150.000

75.000

 

Quy mô diện tích >= 400m2

Đồng/hồ sơ

200.000

100.000

2

Đất sản xuất

 

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,1 ha

Đồng/hồ sơ

140.000

70 .000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

Đồng/hồ sơ

160.000

80.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

Đồng/hồ sơ

180.000

90.000

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

Đồng/hồ sơ

200.000

100.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

220.000

110.000

 

Quy mô diện tích > 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

280.000

140.000

3

Đât kinh doanh

 

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,1 ha

Đồng/hồ sơ

200.000

100.000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

Đồng/hồ sơ

250.000

125.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

Đồng/hồ sơ

280.000

140.000

 

 

Số

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Mức thu cấp mói

Mút; thu cấp đổi, cấp lại

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

Đồng/hồ sơ

300.000

150.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

330.000

165.000

 

Quy mô diện tích > 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

650.000

325.000

II

Mức thu đối vói tổ chức

 

 

 

1

Đất sán xuất

 

 

 

 

Quy mô diện tích <= 0,1 ha

Đồng/hồ sơ

400.000

200.000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

Đồng/hồ sơ

530.000

265.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

Đồng/hồ sơ

680.000

340.000

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

Đồng/hồ sơ

800.000

400.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

950.000

475.000

 

0,5 ha < QMDT < = 1 ha

Đồng/hồ sơ

1.100.000

550.000

 

1 ha < QMDT < = 2 ha

Đồng/hồ sơ

1.200.000

600.000

 

2 ha < QMDT < = 5 ha

Đồng/hồ sơ

2.700.000

1.350.000

 

5ha < QMDT < = 10 ha

Đồng/hồ sơ

3.500.000

1.750.000

 

lOha < QMDT < = 20 ha

Đồng/hồ sơ

4.000.000

2.000.000

 

Quy mô diện tích > 20 ha

Đồng/hồ sơ

4.700.000

2.350.000

2

Đất kinh doanh

 

 

 

 

Quy mô diện tích < = 0,1 ha

Đồng/hồ sơ

800.000

400.000

 

0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha

Đồng/hồ sơ

1.000.000

500.000

 

0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha

Đồng/hồ sơ

1.400.000

700.000

 

0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha

Đồng/hồ sơ

1.600.000

800.000

 

0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha

Đồng/hồ sơ

1.900.000

950.000

 

0,5 ha < QMDT < = 1 ha

Đồng/hồ sơ

2.100.000

1.050.000

 

1 ha < QMDT < = 2 ha

Đồng/hồ sơ

2.500.000

1.250.000

 

2 ha < QMDT < = 5 ha

Đồng/hồ sơ

3.000.000

1.500.000

 

 

Số

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Mức thu cấp mới

Mức thu cấp đổi, cấp lại

 

5ha < QMDT < = 10 ha

Đồng/hồ sơ

3.700.000

1.850.000

 

lOha < QMDT < = 20 ha

Đồng/hồ sơ

4.200.000

2.100.000

 

Quy mô diện tích > 20 ha

Đồng/hồ sơ

4.700.000

2.350.000

 

* Quản lý, sử dụng phí thu được: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, nộp 100% số phí thu được vào ngân sách nhà nước.

Trường họp phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đon vị sự nghiệp công lập thực hiện, được để lại 70% để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ; phần còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.

 

File đính kèm: