Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 44/2017/NQ-HĐND
ngày 14 /12 /2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

 Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

A

B

C

1

Bệnh viện hạng I

39.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

31.000

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

Trạm y tế xã

29.000

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

 

 

 

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Kèm theo Nghị quyết số: 44/2017/NQ-HĐND ngày   14/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái)

 

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

2

3

4

5

6

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

 Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

 Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

3.5

Giường lưu tại TYT xã

54.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

 255.400

 

 

 

4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

250.200

204.400

180.800

171.000

 

4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

 

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

(Kèm theo Nghị quyết số:  44/2017/NQ-HĐND ngày  14/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái)

 

Đơn vị: đồng

 

STT

STT TT37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.000

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70.600

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

576.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446.000

Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794.000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.970.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.000

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61.000

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

211.000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98.000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113.000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153.000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

225.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524.000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514.000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191.000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356.000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

371.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

391.000

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

91.000

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống  có tiêm thuốc

386.000

 

III

III

 

Chụp Xquang số hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17.000

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396.000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594.000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549.000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249.000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506.000

 

40

38

 

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929.000

 

41

39

 

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiế?p

371.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536.000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970.000

 

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2.266.000

 

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.431.000

 

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4.136.000

 

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.099.000

 

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.543.000

 

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.712.000

 

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

7.643.000

 

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.606.000

 

...

 

 

File đính kèm: