CTTĐT - UBND tỉnh vừa ban hành quyết định về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái được quy định cụ thể như sau:
STT
|
NỘI DUNG
|
MỨC THU
|
I
|
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
|
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
150.000
|
2
|
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất.
|
150.000
|
3
|
Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản.
|
150.000
|
4
|
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
100.000
|
5
|
Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác.
|
100.000
|
6
|
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh.
|
200.000
|
7
|
Hợp đồng vay tiền.
|
120.000
|
8
|
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản.
|
100.000
|
9
|
Hợp đồng ủy quyền.
|
80.000
|
10
|
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch.
|
100.000
|
11
|
Hợp đồng, giao dịch khác.
|
100.000
|
12
|
Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
100.000
|
13
|
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản.
|
200.000
|
14
|
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng.
|
150.000
|
15
|
Di chúc.
|
150.000
|
16
|
Văn bản từ chối nhận di sản.
|
100.000
|
17
|
Giấy ủy quyền.
|
50.000
|
II
|
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN
|
(đồng/trang)
|
1
|
Đánh máy văn bản (trang A4)
(không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I)
|
5.000
|
2
|
Sao chụp văn bản (trang A4)
|
500
|
3
|
Sao chụp văn bản (trang A3)
|
1.000
|
III
|
DỊCH TÀI LIỆU
|
(đồng/trang)
|
1
|
Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt .
|
150.000
|
2
|
Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
|
150.000
|
IV
|
CÁC VIỆC KHÁC
|
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Sao lục hồ sơ.
|
50.000
|
2
|
Công bố di chúc.
|
100.000
|
3
|
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế:
|
|
3.1
|
Dưới 10km
|
200.000
|
3.2
|
Từ 10km đến dưới 20km
|
400.000
|
3.3
|
Từ 20km đến dưới 50km
|
600.000
|
3.4
|
Các trường hợp khác
|
Tự thỏa thuận
|
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
1804 lượt xem
Ban Biên tập
Cổng thông tin điện tử tỉnh - UBND tỉnh vừa ban hành quyết định về việc quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.Mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái được quy định cụ thể như sau:
STT
NỘI DUNG
MỨC THU
I
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
(đồng/trường hợp)
1
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
150.000
2
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất.
150.000
3
Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản.
150.000
4
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp.
100.000
5
Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác.
100.000
6
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh.
200.000
7
Hợp đồng vay tiền.
120.000
8
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản.
100.000
9
Hợp đồng ủy quyền.
80.000
10
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch.
100.000
11
Hợp đồng, giao dịch khác.
100.000
12
Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
100.000
13
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản.
200.000
14
Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng.
150.000
15
Di chúc.
150.000
16
Văn bản từ chối nhận di sản.
100.000
17
Giấy ủy quyền.
50.000
II
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN
(đồng/trang)
1
Đánh máy văn bản (trang A4)
(không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I)
5.000
2
Sao chụp văn bản (trang A4)
500
3
Sao chụp văn bản (trang A3)
1.000
III
DỊCH TÀI LIỆU
(đồng/trang)
1
Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt .
150.000
2
Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
150.000
IV
CÁC VIỆC KHÁC
(đồng/trường hợp)
1
Sao lục hồ sơ.
50.000
2
Công bố di chúc.
100.000
3
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế:
3.1
Dưới 10km
200.000
3.2
Từ 10km đến dưới 20km
400.000
3.3
Từ 20km đến dưới 50km
600.000
3.4
Các trường hợp khác
Tự thỏa thuận
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.