Đây là quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BKHĐT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư mới ban hành hướng dẫn thực hiện Quyết định 38/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp.
Ảnh minh họa
Theo đó, nội dung thực hiện các dự án bảo vệ và phát triển rừng gồm: Trồng rừng; trồng cây phân tán; rừng giống, vườn giống; sản xuất giống cây rừng chất lượng cao; vườn ươm giống; hỗ trợ đường lâm nghiệp; khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chế biến gỗ; dự án đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các Công ty nông, lâm nghiệp.
Quy mô một dự án bảo vệ và phát triển rừng, dự án trồng rừng tối thiểu là 500 ha; đối với rừng ngập mặn tối thiểu là 300 ha. Trường hợp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không có đủ diện tích trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được lập một dự án bảo vệ và phát triển rừng.
Định mức hỗ trợ các dự án đầu tư quy định tại Quyết định 38/2016/QĐ-TTg như sau:
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ trợ
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng, khảo sát, thiết kế
|
|
|
1.1
|
Xã biên giới
|
|
|
a
|
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
|
|
|
b
|
Tại các Xã biên giới và các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Tây Nguyên
|
nghìn đồng/ha
|
10.000
|
c
|
Gỗ nhỏ, phân tán
|
nghìn đồng/ha
|
7.000
|
d
|
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
|
nghìn đồng/ha
|
500
|
e
|
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
1.2
|
Ngoài xã biên giới
|
|
|
a
|
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
|
nghìn đồng/ha
|
8.000
|
b
|
Gỗ nhỏ, phân tán
|
nghìn đồng/ha
|
5.000
|
c
|
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
|
nghìn đồng/ha
|
500
|
d
|
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
1.3
|
Hỗ trợ số hóa bản đồ và lập dự án rừng sản xuất
|
|
|
a
|
Chi phí lập, thẩm định dự án rừng sản xuất
|
nghìn đồng/ha
|
100
|
b
|
Bản đồ hoàn công và số hóa bản đồ
|
nghìn đồng/ha
|
50
|
2
|
Hỗ trợ cấp giấy CNQSD đất
|
|
|
a
|
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (cá nhân, hộ gia đình)
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
b
|
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (các tổ chức, cộng đồng)
|
nghìn đồng/ha
|
150
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 19/6/2018.
1035 lượt xem
Theo Chinhphu.vn
Đây là quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BKHĐT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư mới ban hành hướng dẫn thực hiện Quyết định 38/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp.Theo đó, nội dung thực hiện các dự án bảo vệ và phát triển rừng gồm: Trồng rừng; trồng cây phân tán; rừng giống, vườn giống; sản xuất giống cây rừng chất lượng cao; vườn ươm giống; hỗ trợ đường lâm nghiệp; khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chế biến gỗ; dự án đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các Công ty nông, lâm nghiệp.
Quy mô một dự án bảo vệ và phát triển rừng, dự án trồng rừng tối thiểu là 500 ha; đối với rừng ngập mặn tối thiểu là 300 ha. Trường hợp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không có đủ diện tích trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được lập một dự án bảo vệ và phát triển rừng.
Định mức hỗ trợ các dự án đầu tư quy định tại Quyết định 38/2016/QĐ-TTg như sau:
TT
Nội dung hỗ trợ
Đơn vị tính
Định mức hỗ trợ
1
Hỗ trợ trồng rừng, khảo sát, thiết kế
1.1
Xã biên giới
a
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
b
Tại các Xã biên giới và các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Tây Nguyên
nghìn đồng/ha
10.000
c
Gỗ nhỏ, phân tán
nghìn đồng/ha
7.000
d
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
nghìn đồng/ha
500
e
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
nghìn đồng/ha
300
1.2
Ngoài xã biên giới
a
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
nghìn đồng/ha
8.000
b
Gỗ nhỏ, phân tán
nghìn đồng/ha
5.000
c
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
nghìn đồng/ha
500
d
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
nghìn đồng/ha
300
1.3
Hỗ trợ số hóa bản đồ và lập dự án rừng sản xuất
a
Chi phí lập, thẩm định dự án rừng sản xuất
nghìn đồng/ha
100
b
Bản đồ hoàn công và số hóa bản đồ
nghìn đồng/ha
50
2
Hỗ trợ cấp giấy CNQSD đất
a
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (cá nhân, hộ gia đình)
nghìn đồng/ha
300
b
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (các tổ chức, cộng đồng)
nghìn đồng/ha
150
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 19/6/2018.