Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2107 của UBND tỉnh quy định Đơn giá bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018

 

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Nhà, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

Đơn giá bồi thường nhà

 

 

1

Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn

 

 

 

Tường xây 110mm bổ trụ

đ/m2

2.412.000

 

Tường xây 220mm

đ/m2

2.620.000

2

Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Tường xây 110mm

đ/m2

2.850.000

 

Tường xây 220mm

đ/m2

3.068.000

3

Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 220mm

đ/m2

3.430.000

4

Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng

 

 

 

Tường xây 110mm

đ/m2

3.598.487

 

Tường xây 220mm

đ/m2

3.962.428

5

Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (ĐG tầng 1)

 

 

 

Tường xây 110mm

đ/m2

3.686.400

 

Tường xây 220mm

đ/m2

4.097.500

B

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và kết cấu

 

 

1

Nhà tạm

đ/m2

298.900

2

Nhà mộc kỹ mái ngói

đ/m2

514.300

3

Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ

đ/m2

493.700

4

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông

đ/m2

766.400

5

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn

đ/m2

682.000

6

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông

đ/m2

745.300

7

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn

đ/m2

654.900

8

Lều quán tạm

đ/m2

39.000

9

Vách lịa gỗ dày 1.5cm ÷ 2cm

đ/m2

246.600

10

Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập

đ/m2

118.750

11

Mái Fibrô, xà gồ thép dập

đ/m2

93.688

12

Mái Fibro, xà gồ gỗ

đ/m2

74.660

C

Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt

 

 

I

Đơn giá bồi thường

 

 

1

Xí bệt

đ/bộ

954.500

2

Xí xổm

đ/bộ

290.900

3

Tiểu nam

đ/bộ

354.100

4

Tiểu nữ

đ/bộ

618.100

5

Hệ thống điện nhà mái lợp

đ/m2

64.900

6

Hệ thống điện nhà mái bằng

đ/m2

72.200

II

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt

 

 

1

Điều hòa

đ/bộ

561.400

2

Bình nóng lạnh

đ/bình

554.400

3

Chậu rửa

đ/bộ

354.900

4

Hương sen tắm

đ/bộ

88.400

5

Vòi rửa

đ/bộ

88.400

6

Gương soi, kệ kính

đ/bộ

88.400

7

Bồn nước từ 1m3 - 2m3 (Bồn nhựa, INOX)

đ/bộ

577.300

8

Bồn nước từ >2m3 - 4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng INOX)

đ/bộ

733.800

D

Đơn giá bồi thường các kết cấu xây dựng

 

 

1

Nền, (kể cả sân, đường) BTGV láng VXM

đ/m2

101.200

2

Nền bê tông gạch vỡ M50# dày 10cm

đ/m2

53.200

3

Nền láng vữa xi măng M75# dày 3cm

đ/m2

47.900

4

Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20x20

đ/m2

162.700

5

Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30

đ/m2

197.900

6

Lát gạch chỉ

đ/m2

107.400

7

Nền bê tông sỏi M200# (hoặc đá dăm) đổ tại chỗ

đ/m3

1.160.600

8

Nền lát gạch bê tông đúc sẵn

đ/m2

114.700

9

Ốp gạch Ceramic 20x25

đ/m2

248.000

10

Ốp gạch Ceramic 30x30

đ/m2

229.200

11

Trát, láng granitô các loại

đ/m2

384.300

12

Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,16m2

đ/m2

796.700

13

Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,25m2

đ/m2

777.000

14

Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn

đ/m2

122.400

15

Lát nền gạch Ceramic 30x30

đ/m2

142.800

16

Lát nền gạch Ceramic 40x40

đ/m2

145.500

17

Lát nền gạch Ceramic 50x50

đ/m2

165.500

18

Lát nền gạch Granít 40x40

đ/m2

176.000

19

Lát nền gạch Granít 50x50

đ/m2

186.400

20

Lát nền gạch Granít 60x60

đ/m2

241.500

21

Xây tường bằng gạch ba vanh

đ/m3

763.000

22

Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can, chắn nắng)

đ/m2

207.600

23

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày ≤ 330mm

đ/m3

1.393.800

24

Xây móng bằng gạch chỉ dặc dày > 330mm

đ/m3

1.349.300

25

Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm

đ/m3

1.578.000

26

Xây các KC bằng gạch chỉ tường dày ≤ 330mm

đ/m3

1.370.600

27

Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600

đ/m3

896.000

28

Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600

đ/m3

935.100

29

Trần nhựa xương gỗ

đ/m2

300.200

30

Trần nhựa khung thép

đ/m2

209.600

31

Trần cót ép

đ/m2

134.600

32

Sàn gỗ nhóm III

đ/m2

717.279

33

Ốp gỗ tường gỗ nhóm III, dầy 1cm, cao 0,9m

đ/md

741.400

34

Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái bằng

đ/m2

680.409

35

Trần Lati gỗ nhóm III, Nhà mái lợp

đ/m2

902.000

36

Sơn công nghệ cao có bả ma tít

đ/m2

90.200

37

Sơn công nghệ cao không bả ma tít

đ/m2

38.300

38

Trần bọc simili, mút, giả da

đ/m2

815.200

39

Vách toóc xi

đ/m2

117.600

40

Ốp gạch men sứ Ceramic 25 x 40

đ/m2

236.600

41

Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40 x 90

đ/m2

269.000

Đ

Đơn giá bồi thường các vật kiến trúc khác

 

 

1

Giếng nước

 

 

a

Đào đất giếng ĐK ≤ 1 m độ sâu 1m đến 3m

đ/m3

366.400

b

Đào đất giếng ĐK >1m độ sâu từ 1m đến 3m

đ/m3

273.200

2

Bể chứa nước

 

 

a

Đáy bể

 

 

-

Bê tông M200# dày 100mm

đ/m2

116.000

-

Đáy xây gạch chỉ 1 lớp

đ/m2

107.400

-

Đáy xây gạch chỉ 2 lớp

đ/m2

214.800

-

Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu

đ/m2

57.400

b

Thành bể

 

 

-

Tường bể dày 110 mm

đ/m2

173.600

-

Tường bể dày 220mm

đ/m2

301.000

-

Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu

đ/m2

97.400

-

Trát tường bể dày 2cm

đ/m2

89.000

c

Đào đất xây bể (đối với bể chìm)

đ/m3

253.000

3

Ao, hồ

 

 

-

Đào đất ao hồ

đ/m3

82.000

-

Đắp đất

đ/m3

64.000

-

Đắp bờ ngăn khe

đ/m3

95.300

4

Di chuyển mồ mả

 

 

a

Loại đã sang cát

 

 

-

Loại không xây

đ/mộ

5.824.000

-

Loại xây bằng gạch, đá, bê tông

 

 

+

Diện tích xây ≤ 1m2

đ/mộ

7.755.000

+

Diện tích xây > 1 m2 ≤ 2m2

đ/mộ

9.109.000

+

Diện tích xây > 2 m2

đ/mộ

11.163.000

b

Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm

đ/mộ

6.562.000

c

Loại chưa đến kỳ sang cát <3 năm nếu phải di chuyển

đ/mộ

13.056.000

d

Trường hợp đặc biệt khác HĐBT lập phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định.

 

 

E

Đơn giá bổ sung mới

 

 

I

Đơn giá bồi thường

 

 

1

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày ≤ 330mm

đ/m3

1.219.000

2

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm

đ/m3

1.178.000

3

Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường 110mm

đ/m3

1.498.000

4

Xây các KC bằng gạch bê tông tường dày ≤ 330mm

đ/m3

1.302.000

5

Bê tông cốt thép tấm đan M200#

đ/m3

2.151.400

6

Lát nền gạch xi măng hoa 20 x 20

đ/m3

109.500

7

Lát đá Granit bậc tam cấp

đ/m2

419.400

8

Lát đá Granit bậc cầu thang

đ/m2

730.400

9

Xếp kè đá hộc

đ/m3

494.200

10

Lan can cầu thang gỗ nhóm II, nhóm III

đ/md

500.000

11

Lan can INOX

đ/md

280.000

12

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

đ/m2

344.700

13

Trát đắp phào đơn

đ/m

31.200

14

Trát đắp phào kép

đ/m

58.200

15

Trát gờ chỉ

đ/m

27.500

16

Ốp gạch Granít 12x30

đ/m2

202.400

17

Ốp gạch Granít 12x40

đ/m2

208.400

18

Ốp gạch Granít 12x50

đ/m2

212.200

19

Ốp gạch Granít 12x60

đ/m2

251.200

II

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt

 

 

20

Mái tôn xốp, xà gồ thép dập

đ/m2

158.400

21

Hàng rào khung thép lưới B40

đ/m2

125.000

22

Trần tôn thường

đ/m2

90.000

23

Trần tôn xốp

đ/m2

125.000

 

 

File đính kèm: