Welcome to Yen Bai Portal
  • Đường dây nóng: 02163.818.555
  • English

Giá dịch vụ sản phẩm công ích thủy lợi

Theo Quyết định 507/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá sản phấm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết đinh giá của ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái

TT

Nội dung chi phí

ĐVT

lượng

Đon giá

Thành

tiền

1

Tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

1.811.000

1.811.000

2

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

1.267.000

1.267.000

 

 

3

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực kết hợp động lưc hỗ trơ

đồng/ha/vụ

1

1.539.000

1.539.000

4

Tưới tiêu lúa chủ động một phân băng động lưc

đồng/ha/vụ

1

1.086.600

1.086.600

5

Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

506.800

506.800

6

Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

905.500

905.500

7

Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng động lưc

đồng/ha/vụ

1

1.448.800

1.448.800

8

Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng trọng lưc

đồng/ha/vụ

1

1.013.600

1.013.600

9

Chỉ tạo nguôn tưới cho mạ, mâu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

141.904

141.904

10

Chỉ tạo nguôn tưới cho mạ, mâu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực động lực

đồng/ha/vụ

1

253.540

253.540

11

Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

354.760

354.760

12

Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

633.850

633.850

13

Tưới tiêu mạ, mâu, cây CN, cây vụ đông bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

724.400

724.400

14

Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

506.800

506.800

15

Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực kết hợpđộng lực hỗ trợ

đồng/ha/vụ

1

615.600

615.600

16

Câp nu'ó'c từ công trình thuỷ lợi (CTTL) cho sx CN, tiểu thủ CN bằng động lực

đồng/m3

1

1.800

1.800

17

Câp nước từ CTTL cho sx CN, tiêu thủ CN băng trọng lực

đồng/m3

1

900

900

18

Câp nước từ CTTL cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi bằng động lực

đồng/m3

1

1.320

1.320

19

Câp nước từ CTTL cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi bằng trọng lực

đồng/m3

1

900

900

20

Câp nước từ CTTL cho cây CN, cây ăn quả, hoa, dược liệu bằng động lực

đồng/m3

1

1.020

1.020

21

Câp nước tò CTTL cho cây CN, cây ăn quả, hoa, dược liệu bằng trọng lực

đồng/m3

1

840

840

22

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thuỷ sản bằng động lực

đồng/m3

1

840

840

23

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thuỷ sản bằng trọng lực

đồng/m3

1

600

600

24

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thuỷ sản

đồng/ m2 mặt thoáng

1

250

250

25

Vận tải qua âu thuyền, cống của hê thống CTTL

 

 

 

 

Thuyền, xà lan

đồng/tấn/ỉưọt

1

7.200

7.200

Các loại bè

đồng/ m2/lượt

1

1.800

1.800

26

Nuôi trồng thuỷ sản tại CTTL, hồ chứa thuỷ lợi

%

% giá trị sản lượng

5%

5%

 

 

27

Nuôi cá bè tại CTTL, hồ chứa thuỷ lợi

%

% giá trị sản lượng

6%

6%

28

Sử dụng nước từ CT TL để phát điện

%

% giá trị điện thương phẩm

8%

8%

29

Sử dụng CT TL để KD du lịch, nghỉ mát, an dưõ'ng, giải trí ....

%

Tông giá trị doanh thu

10%

10%

30

Lấy nước tưới cho lúa sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

350.000

350.000

31

Lấy nước tưới cho lúa chủ động 1 phần sau cống đầu kcnh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

210.000

210.000

32

Lấy nước tưới cho lúa tưới tạo nguồn sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

175.000

175.000

33

Lây nước tưới cho mâu, mạ, cây CN, cây vụ đông sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

140.000

140.000

 

 

 

File đính kèm: