STT
|
NỘI DUNG
|
TẢI VĂN BẢN
|
1 |
Số người dân tộc thiểu số theo từng dân tộc thiểu số, giới tính và đơn vị hành chính cấp xã, thời điểm 01/4/2019 |

|
2 |
Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 |

|
3 |
Tỷ lệ tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |

|
4 |
Tỷ lệ hộ người dân tộc thiểu số làm nghề DV du lịch và nghề thủ công truyền thống phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội, thành thị nông thôn và đơn vị hành , thời điểm 1/10/2019 |

|
5 |
Dân số tại thời điểm theo đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019 |

|
6 |
Hệ biểu phiếu xã của 53 dân tộc thiểu số |

|